Dựa vào định nghĩa trên, hãy nêu nhận xét về nghĩa của từ trà trong những cách dùng như: trà a-ti-sô, trà hà thủ ô, trà sâm...

Câu 2 (Trang 56 SGK) Từ điển tiếng Việt (Sđd) định nghĩa từ trà như sau:
Trà: búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà. Ấm trà ngon. Hết tuần trà.
Dựa vào định nghĩa trên, hãy nêu nhận xét về nghĩa của từ trà trong những cách dùng như: trà a-ti-sô, trà hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi, trà tâm sen, trà khổ qua (mướp đắng).


  •  Nghĩa của từ trà trong định nghĩa của Từ điển tiếng Việt là nghĩa gốc.
  • Từ trà trong các trường hợp trà a-ti-sô, trà hà thủ ô, trà sâm, trà linh chi, trà tâm sen, trà khổ qua (mướp đắng),… được dùng với nghĩa chuyển theo phương thức ẩn dụ. Trong các từ này nét nghĩa "đã sao, đã chế biến, để pha nước uống" được giữ lại.

Trắc nghiệm ngữ văn 9: bài Sự phát triển của từ vựng
Từ khóa tìm kiếm Google: hướng dẫn giải câu 1 Sự phát triển của từ vựng, câu 1 Sự phát triển của từ vựng, trả lời câu 1 Sự phát triển của từ vựng, đáp án câu 1 Sự phát triển của từ vựng

Bình luận

Giải bài tập những môn khác