Đáp án phiếu bài tập tuần 33 đề B toán 5 tập hai
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Diện tích của hình tam giác là:
a. 60$cm^{2}$ (S) b. 6$dm^{2}$ (Đ)
2. Diện tích của hình thang là:
a. 211,5 $m^{2}$ (S) b. 423$m^{2}$ (Đ)
3. Diện tích của hình tròn là:
a. 28,26$cm^{2}$ (Đ) b. 113,04$cm^{2}$ (S)
4. Tỉ số phần trăm của diện tích hình tròn thứ nhất và hình tròn thứ hai
Đáp án đúng: B. 25%
5. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật:
a. 90$dm^{2}$ (S) b. 900$dm^{2}$ (Đ)
6. Thể tích của hình hộp thứ nhất gấp thể tích hình hộp thứ hai số lần là:
Đáp án đúng: D. 8 lần
Phần 2. Học sinh trình bày bài làm
7. Bài giải:
Chiều cao của hình tam giác đó là:
67,5 x 2 : 15 = 9 (m)
Đáp số: 9 m
8. Bài giải:
Đổi: 2,8m = 28dm; 1,8m = 18dm
Chiều cao của hình thang là:
115 x 2 : (28 + 18) = 5 (dm)
Đáp số: 5 dm
9. Bài giải:
Bán kính của hình tròn là: 18,84 : 3,14 : 2 = 3 (cm)
Diện tích của hình tròn là: 3 x 3 x 3,14 = 28,26 ($cm^{2}$)
Đáp số: 28,26 $cm^{2}$
10. Bài giải:
Thể tích của bể nước dạng hình hộp chữ nhật là:
1,8 x 1,5 x 1,2 = 3,24 ($m^{3}$)
Đổi: 3,24$m^{3}$ = 3240 lít
Trong bể đang chứa số lít nước là:
(3240 : 100) x 75 = 2430 ( lít)
Đáp số: 2430 lít
Xem toàn bộ: Phiếu bài tập tuần 33 toán 5 tập hai (Đề B)
Bình luận