Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)

Phiếu bài tập tuần 8 toán 5, đề B. Nội dung của phiếu bài tập nằm gọn trong chương trình học của tuần 8. Nhằm giúp các em củng cố lại kiến thức và ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải toán. Chúc các em học tốt!

ĐỀ B

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

a) 37,050 = 37,5         b) 37,050 = 37,05  

2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Viết số thập phân 100,020 dưới dạng gọn nhất :

A. 1,2 Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)           B. 1,02 Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)     

C. 100,2 Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)      D. 100,02 Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :

Các số sau dây được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :

a) 0,012; 0,021; 0,12; 0,21; 0,102; 0,201  Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)

b) 0,012; 0,021; 0,102; 0,12; 0,201; 0,21  Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S

Tìm các số tự nhiên $x$, biết:

$x < 1,23$; Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)              

a) $x$ = $1$  Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)                   

b) $x$ = $0; 1$ Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)

$0,39 < x < 3,9$; Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)     

c) $x$ = $1$ Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)                     

d) x = $1; 2$  Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)                 

e) $x$ = $1; 2; 3$  Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) $\frac{3}{10} < 0,3$ Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)                           

b) $\frac{3}{10}$ = $0,3$ Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)

c) $\frac{135}{100}$ = $1,35$ Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)               

d) $\frac{135}{100} > 1,35$ Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)

e) $1\frac{7}{100} > 1,7$ Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)                      

 f) $1\frac{7}{100}  < 1,7$  Phiếu bài tập tuần 8 toán 5 tập một (Đề B)

PHẦN II. TRÌNH BÀY BÀI LÀM

1. Hãy viết các chữ số thập phân bé hơn 1 mà trong mỗi chữ số có ba chữ số khác nhau ở phần thập phân, gồm các chữ số 1; 2; 3. Xếp các chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

2. Tìm số thập phân $x$, biết :   

a) $x + \frac{1}{5}$ = $\frac{1}{4}$

……………………………………                               

……………………………………                                                             

b) $x \times \frac{1}{5}$ = $\frac{1}{4}$

……………………………………                               

……………………………………

3. Viết đáp số dưới dạng số thập phân

Mỗi hộp kẹo cân nặng $\frac{75}{100}$ kg, mỗi hộp bánh cân nặng $\frac{5}{10}$ kg. Một người mua 5 hộp kẹo và 7 hộp bánh. Hỏi

a) Người đó mua tất cả bao nhiêu ki-lô-gam kẹo và bánh ?

b) So sánh lượng kẹo và lượng bánh đã mua.

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………

Từ khóa tìm kiếm: phiếu cuối tuần toán 5, toán 5 tuần 8, bài tập tuần 8 toán 5, bài tập tuần 8 đề B

Bình luận