Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề A toán 5 tập hai
Phần 1. Bài tập trắc nghiệm
1. Hình hộp chữ nhật là những hình: C. Hình 1, hình 3, hình 4, hình 6
2.
a. Diện tích toàn phần bằng nhau (S)
b. Diện tích toàn phần không bằng nhau (Đ)
Phần 2: Học sinh trình bày bài làm
3.
Hình hộp chữ nhật | (1) | (2) | (3) |
Chiều dài | 16 cm | 2,8 dm | $\frac{1}{2}$m |
Chiều rộng | 14 cm | 2,4 dm | $\frac{1}{4}$m |
Chiều cao | 15 cm | 1,5 dm | $\frac{1}{6}$m |
Chu vi mặt đáy | 60cm | 10,4dm | $\frac{3}{2}$m |
Diện tích mặt đáy | 224$cm^{2}$ | 6,72$dm^{2}$ | $\frac{1}{8}m^{2}$ |
Diện tích xung quanh | 900$cm^{2}$ | 15,6$dm^{2}$ | $\frac{1}{4}m^{2}$ |
Diện tích toàn phần | 1348$cm^{2}$ | 29,04$dm^{2}$ | $\frac{1}{2}m^{2}$ |
4. Đổi: 1,2m = 12dm; 0,8 = 8dm
Diện tích xung quanh: (12 + 8) x 2 x 5 = 200 ($dm^{2}$)
Diện tích một mặt đáy: 12 x 8 = 96 ($dm^{2}$)
Diện tích miếng tôn làm thùng: 200 + 96 = 296 ($dm^{2}$)
Đáp án: 296 $dm^{2}$
5. Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật là:
$\left ( \frac{5}{6}+\frac{2}{3} \right )\times 2\times \frac{1}{4} =\frac{3}{4}(m^{2})$
Đáp án: $\frac{3}{4}(m^{2})$
Xem toàn bộ: Phiếu bài tập tuần 22 toán 5 tập hai (Đề A)
Bình luận