Đáp án phiếu bài tập tuần 22 đề B toán 5 tập hai


Phần 1. Bài tập trắc nghiệm

1. 

a. Diện tích xung quanh bằng nhau (S)

b. Diện tích xung quanh không bằng nhau (Đ)

2.  

a. Hình (1) là hình hộp chữ nhật (Đ)

b. Hình (2) là hình hộp chữ nhật (Đ)

c. Hình (1) là hình lập phương (Đ)

d. Hình (2) là hình lập phương (S)

3. 

a. Diện tích toàn phần hình I bằng $\frac{1}{2}$ diện tích toàn phần hình II (S)

b. Diện tích toàn phần hình I bằng $\frac{1}{4}$ diện tích toàn phần hình II (Đ)

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm

4. Đổi: 1dm 2cm = 12 cm

Diện tích toàn phần hình lập phương:

   12 x 12 x 6 = 864 ($cm^{2}$)

           Đáp số: $864cm^{2}$

5. 

Hình hộp chữ nhật(1)(2)(3)
Chiều dài25cm 5,5dm$\frac{1}{2}$m
Chiều rộng 15cm4,5dm $\frac{1}{3}$m
Chiều cao18cm3,5dm$\frac{1}{4}$m
Chu vi mặt đáy80cm 20dm $\frac{5}{3}m$
Diện tích mặt đáy 375$cm^{2}$ 24,75$dm^{2}$$\frac{1}{6}m^{2}$
Diện tích xung quanh 1440$cm^{2}$70$dm^{2}$ $\frac{5}{12}m^{2}$
Diện tích toàn phần 2190$cm^{2}$ 119,5$dm^{2}$ $\frac{3}{4}m^{2}$

6. 

Chiều rộng mặt đáy: 0,75 x $\frac{2}{3}$ = 0,5 (m)

Chiều cao hình hộp chữ nhật: 0,5 x $\frac{1}{2}$ = 0,25 (m)

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: (0,75 + 0,5) x 2 x 0,25 = 0,625 ($m^{2}$)

Diện tích hai mặt đáy: 0,75 x 0,5 x 2 = 0,75 ($m^{2}$)

Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật: 0,625 + 0,75 = 1,375 ($m^{2}$)


Bình luận

Giải bài tập những môn khác