Đáp án phiếu bài tập tuần 20 đề A toán 5 tập hai


Phần 1. Bài tập trắc nghiệm

1. Trên hình tròn bên đã vẽ: C. 4 bán kính

2. Trong một hình tròn:

a. Đường kính dài gấp 2 lần bán kính (Đ)

b. 2 bán kính tạo thành một đường kính (S)

c. Bán kính bằng một phần hai đường kính (Đ)

3. Chu vi hình tròn có bán kính 1,5cm:

a. 4,17 cm (S)

b. 9,42 cm (Đ)

4. Chu vi hình tròn có đường kính 2,4 dm:

a. 7,536 dm (Đ)

b. 10,072 dm (S)

5. Diện tích hình tròn có bán kính 1,2cm: C. 4, 5216$cm^{2}$

Phần 2. Học sinh trình bày bài làm

6. 

Bán kính3 cm 12m
Đường kính 8dm 
Chu vi hình tròn 18,84cm25,12dm 3,14m 
Diện tích hình tròn 28,26$cm^{2}$50,24$dm^{2}$ 0,785$m^{2}$

7. 

Chu vi của bánh xe là:

65 x 3, 14 = 204,1 (cm)

Quãng đi xe đi là:

204,1 x 1000 = 204100 (cm)

Đổi: 204100 cm = 2041 m

                Đáp số: 2041 m

8. 

Diện tích của hình tròn lớn là: 10 x 10 x 3,14 = 314 ($cm^{2}$)

Bán kính hình tròn bé là: 10 - 7 = 3 (cm)

Diện tích hình tròn bé là: 3 x 3 x 3,14 = 28,26 ($cm^{2}$)

Diện tích phần tô màu là: 314 - 28,26 = 285,74 ($cm^{2}$)

                                                  Đáp số: 285,74 $cm^{2}$


Bình luận