Bài tập file word mức độ thông hiểu Toán 4 Chân trời bài 9: Ôn tập biểu thức s

THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Những biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn hơn 80?

A: 30 x 2 + 20               B: 50 + 100 : 2                        C: 60 : 3 + 70

D: 30 + 40 x 2               E: 20 x 5 – 30

Câu 2: Chọn dấu phép tính “+; - ; x; :” thích hợp thay cho dấu “?” để được biểu thức có giá trị bé nhất

6 x (6 ? 6)

Câu 3: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống?

 Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống?

Câu 4: Viết giá trị của các biểu thức sau

  1. Viết giá trị của các biểu thức sau
  2. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
  3. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 5: Tìm x biết

  1. a) 815 – 23 – 77 + 185 = x
  2. b) x : 5 = 1948 + 247
  3. c) 4 752 : (x - 28) = 48

Câu 6: Tính nhẩm

a) 3 000 + 4 000 x 6 = ……………

c) (30 000 – 23 000) : 7 = ……………

b) 7 000 x 6 : 2 = ……………

d) 45 000 : (3 x 3) =……………


Câu 7: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợpHà có một tờ 20 000 đồng. Hà có thể mua nhiều nhất …… món, đó là: ……… …………………………………….…… Khi đó Hà còn lại số tiền là …………

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợpHà có một tờ 20 000 đồng. Hà có thể mua nhiều nhất …… món, đó là: ……… …………………………………….…… Khi đó Hà còn lại số tiền là ……


Câu 1: 

A: 30 x 2 + 20 = 60 + 20 = 80

B: 50 + 100 : 2 = 50 + 50 = 100

C: 60 : 3 + 70 = 20 + 70 = 90

D: 30 + 40 x 2 = 30 + 80 = 120

E: 20 x 5 – 30 = 100 – 30 = 70

Những biểu thức có giá trị lớn hơn 80 là: B: 50 + 100 : 2 và D: 30 + 40 x 2

Câu 2: 

6 x (6 + 6) = 6 x 12 = 72

6 x (6 x 6) = 6 x 36 = 216

6 x (6 - 6) = 6 x 0 = 0

6 x (6 : 6) = 6 x 1 = 6

Vì 0 < 6 < 72 < 216 nên Biểu thức có giá trị bé nhất là: 6 x (6 - 6)

Chọn dấu “-“ để điền vào dấu ?.

Câu 3: 

a)     2 x (12 – 2)  <   24

b)     10 + 15 : 5   >   (10 + 15) : 5          

     (18 + 12) : 6  >  3

      24 : 4 x 2    =    24 x 2 : 4          

           24 : 3 x 2  =  16

        16 – 2 x 2   <   (16 – 2) x 2          

Câu 4:

Thực hiện các phép tính

9 x (71 – 66) = 45                                                          (19 + 8) x 2 = 54

(750 – 500) : 5 = 50                                             34 + 210 : 7 = 64

  1. a) Theo thứ tự từ bé đến lớn 45, 50, 54, 64
  2. b) Theo thứ tự từ lớn đến bé 64, 54, 50, 45

Câu 5: 

a) 815 – 23 – 77 + 185 = x
                                  x = 815 – 23 – 77 + 185 = 900
b) x : 5 = 1 948 + 247
    x : 5 = 2 195
         x = 2 195 x 5
         x = 10 975
c) 4 752 : (x - 28) = 48
                  x – 38 = 4 752 : 48
                  x – 38 = 99
                           x = 99 + 38 = 137

Câu 6: 

a) 3 000 + 4 000 x 6 = 27 000

c) (30 000 – 23 000) : 7 = 21 000

b) 7 000 x 6 : 2 = 21 000

d) 45 000 : (3 x 3) = 5 000

Câu 7:

Hà có một tờ 20 000 đồng. Hà có thể mua nhiều nhất 3 món, đó là: Cốc trà, bánh mì và bánh bao. Khi đó Hà còn lại số tiền là 20 000 – 3 000 – 6 000 – 10 000 = 1 000


Bình luận

Giải bài tập những môn khác