Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Chân trời bài 5: Em làm được những gì?
NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Viết theo mẫu
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
4 | 5 | 7 | 2 | 5 | 45 725 | Bốn mươi năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm |
6 | 0 | 4 | 0 | 5 | ||
25 006 | ||||||
Hai mươi nghìn không trăm linh hai |
Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- a) 7000 ; 8000 ; 9000 ;………;……….; 12 000 ; ………..
- b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ;……. ; …….. ; ……. ; 60 000.
- c) 33 7000 ; 33 800 ; ……..; 34 000; ……..; ………; 34 300.
Câu 3: Tìm các số chẵn, số lẻ trong các số 35; 89; 98; 1 000; 744; 867; 7 536; 84 683; 5 782; 8 401
Câu 4: Viết mỗi số 4 936; 57 324; 99 232; 80 609 thành tổng (theo mẫu)
45 725 = 40 000 + 5 000 + 700 + 20 + 5
Câu 5: Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó.
Câu 1:
Chục nghìn | Nghìn | Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
4 | 5 | 7 | 2 | 5 | 45 725 | Bốn mươi năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm |
6 | 0 | 4 | 0 | 5 | 60 405 | Sáu mươi nghìn bốn trăm linh năm |
2 | 5 | 0 | 0 | 6 | 25 006 | Hai mươi năm nghìn không trăm linh sáu |
2 | 0 | 0 | 0 | 2 | 20 002 | Hai mươi nghìn không trăm linh hai |
Câu 2:
a) 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000.
b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.
c) 33 7000 ; 33 800 ; 33 900; 34 000; 34 100; 34 200; 34 300.
Câu 3:
Các số chẵn là 98; 1 000; 744; 7 536; 5 782
Các số lẻ là 35; 89; 867; 84 683; 8 401
Câu 4:
4 936 = 4 000 + 900 + 30 + 6
57 324 = 50 000 + 7 000 + 300 + 20 + 4
99 232 = 90 000 + 9 000 + 200 + 30 + 2
80 609 = 80 000 + 600 + 9
Câu 5:
Các số viết được là 356; 536
Bình luận