Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Chân trời bài 38: Ôn tập học kì 1

NHẬN BIẾT (6 câu)

Câu 1: Viết số gồm

  1. a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: ……………………
  2. b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: …………………
  3. c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: ……………………
  4. d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: ……………………

Câu 2:   Sắp xếp các số

  1. a) 1 389 065 ; 987 065 ; 10 385 012 ; 86 154 ; 100 246 theo thứ tự tăng dần
  2. b) 98 326 ; 201 345 ; 2 008 102 ; 420 008 ; 981 ; 2 017 theo thứ tự giảm dần

Câu 3: Đổi đơn vị

2 tấn 385 kg = …………… kg

45 185 kg = ……… tấn ……… kg

9 506 kg = ……… tạ ……… kg

25tạ 7kg = …………… kg

Câu 4: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ chấm

(nhỏ hơn; bằng; lớn hơn)

“Góc nhọn là góc .... $90^{\circ}$; góc vuông là góc .... $90^{\circ}$; góc tù là góc .... $90^{\circ}$; góc bẹt là góc .... $180^{\circ}$”

Câu 5:  Đổi đơn vị đo thời gian

180 giây = …………… phút

4 ngày = …………… giờ

4 giờ 35 phút = …………… phút

4 thế kỉ = …………… năm

3 thế kỉ 3 năm = ……… năm

Câu 6: Đổi đơn vị

$7m^{2} = ………… cm^{2}$

$21m^{2} = ………… dm^{2}$

$4m^{2} 132cm^{2}= ………… cm^{2}$

$340 000cm^{2} = ………… m^{2}$


Câu 1: 

  1. a) Tám triệu, hai mươi lăm nghìn, chín đơn vị: 8 025 009
  2. b) Hai mươi sáu triệu, tám trăm nghìn, năm nghìn, bảy đơn vị: 26 805 007
  3. c) Bảy chục triệu, bốn triệu, năm chục nghìn, tám nghìn, sáu trăm, một đơn vị: 74 058 601
  4. d) Chín triệu, bảy nghìn, tám trăm, bốn chục, hai đơn vị: 9 007 842

Câu 2:

  1. a) 86 154 ; 100 246; 987 065; 1 389 065; 10 385 012.
  2. b) 2 008 102; 420 008; 201 345; 98 326; 2 017; 981

Câu 3:

2 tấn 385 kg = 2 385kg

45 185 kg = 45 tấn 185 kg

9 506 kg = 95 tạ 6 kg

25tạ 7kg = 2 507 kg

Câu 4:

“Góc nhọn là góc nhỏ hơn 90⁰; góc vuông là góc bằng 90⁰; góc tù là góc lớn hơn 90⁰; góc bẹt là góc bằng 180⁰”

Câu 5:  

180 giây = 3 phút

4 ngày = 96 giờ

4 giờ 35 phút = 275 phút

4 thế kỉ = 400 năm

3 thế kỉ 3 năm = 303 năm

Câu 6:

$7m^{2} = 70 000 cm^{2}$

$21m^{2} = 2 100dm^{2}$

$4m^{2} 132cm^{2} = 40 132 cm^{2}$

$340 000cm^{2} = 34 m^{2}$


Bình luận

Giải bài tập những môn khác