Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Chân trời bài 35: Thế kỉ
NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
1 thế kỉ = ...năm
5 thế kỉ =...năm
100 năm = .....thế kỉ
9 thế kỉ =....năm
Câu 2: Thế kỉ thứ hai, thứ ba, thứ tư được viết bằng chữ số La Mã là
Câu 3:
a) Từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ nào?
b) Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ nào?
Câu 4: Điền vào chỗ chấm
- a) Thế kỉ III bắt đầu từ năm .... đến năm ....
- b) Thế kỉ XX bắt đầu từ năm .... đến năm ....
Câu 5: Viết vào ô trống theo mẫu
Năm | 857 | 1010 | 1500 | 1954 | 1975 | 2005 |
Thuộc thế kỉ | IX |
Câu 1:
1 thế kỉ = 100 năm
5 thế kỉ = 500 năm
100 năm = 1 thế kỉ
9 thế kỉ = 900 năm
Câu 2:
Thế kỉ thứ hai được viết bằng chữ số la mã là: II.
Thế kỉ thứ ba được viết bằng chữ số la mã là: III.
Thế kỉ thứ tư được viết bằng chữ số la mã là: IV.
Câu 3:
a) Từ năm 701 đến năm 800 là thế kỉ tám (thế kỉ VIII).
b) Từ năm 101 đến năm 200 là thế kỉ hai (thế kỉ II).
Câu 4:
a) Thế kỉ III bắt đầu từ năm 201 đến năm 300
b) Thế kỉ XX bắt đầu từ năm 1901 đến năm 2000
Câu 5:
Năm | 857 | 1010 | 1500 | 1954 | 1975 | 2005 |
Thuộc thế kỉ | X | XI | XV | XX | XX | XXI |
Xem toàn bộ: Bài tập file word Toán 4 Chân trời bài 35: Thế kỉ
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận