Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Chân trời bài 30: Đo góc-góc nhọn, góc tù, góc bẹt

NHẬN BIẾT (5 câu)

Trong hình thang sau, em hãy chỉ ra góc, đỉnh, cạnh của góc tù.

Câu 1: Trong hình thang sau, em hãy chỉ ra góc, đỉnh, cạnh của góc tù.

Câu 2: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ chấm

(nhỏ hơn; bằng; lớn hơn)

“Góc nhọn là góc .... $90^{\circ}$; góc vuông là góc .... $90^{\circ}$; góc tù là góc .... $90^{\circ}$; góc bẹt là góc .... $180^{\circ}$”

Câu 3: Viết tên góc, đỉnh, cặp cạnh tạo thành góc của các góc sau

Câu 4: Dùng thước thẳng và ê-ke để vẽ thêm một cạnh vào hình đã cho để tạo thành một góc theo yêu cầy bên dưới

Dùng thước thẳng và ê-ke để vẽ thêm một cạnh vào hình đã cho để tạo thành một góc theo yêu cầy bên dưới

 

Câu 5: Trong hình bình hành sau có bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù?

Trong hình bình hành sau có bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù?


Câu 1: 

Góc tù đỉnh B; cạnh BA và BC.

Câu 2:

“Góc nhọn là góc nhỏ hơn $90^{\circ}$; góc vuông là góc bằng $90^{\circ}$; góc tù là góc lớn hơn $90^{\circ}$; góc bẹt là góc bằng $180^{\circ}$”

“Góc nhọn là góc nhỏ hơn 90⁰; góc vuông là góc bằng 90⁰; góc tù là góc lớn hơn 90⁰; góc bẹt là góc bằng 180⁰”

Câu 3: 

- Góc tù đỉnh B; cạnh BA và BC.

- Góc vuông đỉnh N; cạnh NM và NP.

- Góc nhọn đỉnh M; cạnh MP và MQ.

- Góc nhọn đỉnh U; cạnh UV và UT.

- Góc bẹt đỉnh O; cạnh Ox và Oy.

Câu 4:

Câu 4:

Câu 5:

Hình bình hành ABCD có

- Góc tù đỉnh A; cạnh AB và AD

- Góc tù đỉnh C; cạnh CB và CD

- Góc nhọn đỉnh B; cạnh BA và BC

- Góc nhọn đỉnh D; cạnh DA và DC


Bình luận

Giải bài tập những môn khác