Bài tập file word mức độ nhận biết Toán 4 Chân trời bài 26: Đọc, viết các số tự nhiên trong hệ thập phân

NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Viết theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư

2 382 184

 

46 147

Sáu mươi ba nghìn một trăm linh hai

 
 

322 254

Chín trăm sáu mươi bảy

 

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

  1. a) 72 378 = 70 000 + 2000 + …. + 70 + 8
  2. b) 82 126 = …. + 2000 + 100 + 20 + 6
  3. c) ….. = 4000 + 300 + 7
  4. d) 1 448 912 = …. + 400 000 + 40 000 + 8000 + 900 + 10 + 2

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Số

2 374 483

2788

47 924

84 972

Giá trị của chữ số 2

   




Câu 4: Từ ba số 4, 2, 5 hãy lập các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số trên.

Câu 5: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu) 387; 873; 4738; 10 837.

Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7


Câu 1: 

Đọc số

Viết số

Hai triệu ba trăm tám mươi hai nghìn một trăm tám mươi tư

2 382 184

Bốn mươi sáu nghìn một trăm bốn mươi bảy

46 147

Sáu mươi ba nghìn một trăm linh hai

63 102

Ba trăm hai mươi hai nghìn hai trăm năm mươi tư

322 254

Chín trăm sáu mươi bảy

967

Câu 2:

  1. a) 72 378 = 70 000 + 20 00 + 300 + 70 + 8
  2. b) 82 126 = 80 000 + 2 000 + 100 + 20 + 6
  3. c) 4 307 = 4 000 + 300 + 7
  4. d) 1 448 912 = 1 000 000 + 400 000 + 40 000 + 8 000 + 900 + 10 + 2

Câu 3:

Số

2 374 483

2788

47 924

84 972

Giá trị của chữ số 2

2 000 000

2000

20

2

Câu 4: 

Các số có hai chữ số được lập từ ba chữ số 4, 2, 5 là: 22, 24, 25, 42, 44, 45, 52, 54, 55

Câu 5:

873 = 800 + 70 + 3

4 738 = 4 000 + 700 + 30 + 8

10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7


Bình luận

Giải bài tập những môn khác