1. Work in pairs. Compliment your partner on his/ her volunteer activities as the example (Làm việc theo cặp. Khen ngợi bạn của bạn về các hoạt động tình nguyện của cậu ấy / cô ấy như một ví dụ)
C. SPEAKING
1. Work in pairs. Compliment your partner on his/ her volunteer activities as the example (Làm việc theo cặp. Khen ngợi bạn của bạn về các hoạt động tình nguyện của cậu ấy / cô ấy như một ví dụ)
Example:
Mai: Do you take part in any community activities?
Lan: Yes. I'm part of a group that makes bamboo products. Then we sell them to raise funds for an orphanage.
Mai: Wonderful! We also grow vegetables and give them to a nursing home.
Lan: Sounds like great work!
Dịch:
Mai: Bạn có tham gia hoạt động cộng đồng nào không?
Lan: Ừ. Tôi là thành viên của một nhóm sản xuất các sản phẩm từ tre. Sau đó, chúng tôi bán chúng để gây quỹ cho trại trẻ mồ côi.
Mai: Tuyệt vời! Chúng tôi cũng trồng rau và đưa chúng vào viện dưỡng lão.
Lan: Nghe có vẻ là một công việc tuyệt vời!
Ex2:
Mai: Do you take part in any community activities?
Mi: Yes. I'm part of a group that cooks for the elderly.
Mai: Wonderful!
Lan: Sounds like great work!
Bình luận