1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined. (Tìm các từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)

A. PRONUNCIATION

1. Find the word which is pronounced differently in the part underlined. (Tìm các từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)

Find the word which is pronounced differently in the part underlined. (Tìm các từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)


 

1. D

pan /pæn/ (n): chảo               

ham /hæm/ (n): dăm bông

lamb /læm/ (n): bóng đèn 

plate /pleɪt/ (n): đĩa

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /æ/.

2. C

pot /pɒt/ (n): cái ấm         

bottle  /ˈbɒt.əl/ (n): chai        

roll /rəʊl/ (n): cuộn               

hot /hɒt/ (a): nóng

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /əʊ/, các phương án còn lại phát âm là /ɒ/.

3. D

daughter /ˈdɔː.tər/ (n): con gái          

sauce /sɔːs/ (n): nước xốt      

fault /fɔːlt/ (n): lỗi sai

laugh /lɑːf/ (v): cười

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɑː/, các phương án còn lại phát âm là /ɔː/.

4. A

was /wɒz/ (v): tobe ở dạng quá khứ     

walk /wɔːk/ (v): đi bộ

water /ˈwɔː.tər/ (n): nước                 

wall /wɔːl/ (n): tường

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ɒ/, các phương án còn lại phát âm là /ɔː/.

5. B

morning /ˈmɔː.nɪŋ/ (n): buổi sáng     

forget /fəˈɡet/ (v): quên        

pork /pɔːk/ (n): thịt lợn         

fork /fɔːk/ (n): cái nĩa

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ə/, các phương án còn lại phát âm là /ɔː/.


Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác