Giải chi tiết bài 3 trang 43 sgk toán 5 tập 1 cánh diều
Giải chi tiết bài 3 trang 43 sgk toán 5 tập 1 cánh diều
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: Số thập phân 2,31 đọc là hai đơn vị, ba mươi mốt phần trăm.
0,9 | 4,72 | 2,803 | 27,055 |
b) Viết số thập phân có:
Bốn đơn vị, năm phần mười |
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn |
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm |
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm |
c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.
a)
Số thập phân 0,9 đọc là không đơn vị, chín phần chục.
Số thập phân 4,72 đọc là bốn đơn vị, bảy mươi hai phần trăm.
Số thập phân 2,803 đọc là hai đơn vị, tám trăm linh ba phần nghìn.
Số thập phân 27,055 đọc là hai mươi bảy đơn vị, không trăm năm mươi lăm phần nghìn.
b)
Số thập phân | Viết |
Bốn đơn vị, năm phần mười | 4,5 |
Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn | 0,025 |
Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm | 32,87 |
Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm | 7003,04 |
c)
0,9: số 0 ở hàng đơn vị, số 9 ở hàng phần chục
4,72: số 4 ở hàng đơn vị, số 7 ở hàng phần chục, số 2 ở hàng phần trăm
2,803: số 2 ở hàng đơn vị, số 8 ở hàng phần chục, số 0 ở hàng phần trăm, số 3 ở hàng phần nghìn
27,055: số 2 ở hàng chục, số 7 ở hàng đơn vị, số 0 ở hàng phần chục, số 5 thứ nhất ở hàng phần trăm, số 5 thứ 2 ở hàng phần nghìn.
Bình luận