Giải chi tiết bài 2 trang 42 sgk toán 5 tập 1 cánh diều
Giải chi tiết bài 2 trang 42 sgk toán 5 tập 1 cánh diều
a) Đọc các số thập phân (theo mẫu):
Mẫu: Số thập phân 5,126 đọc là năm phẩy một hai sáu hoặc đọc là năm phẩy một trăm hai mươi sáu.
2,71 | 34,206 | 19,041 | 0,523 |
b) Viết mỗi số thập phân sau:
Ba phẩy không không tám | Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba |
Mười lăm phẩy sáu | Năm phẩy ba trăm linh hai |
Bảy phẩy ba chín | Mười phẩy không trăm tám mươi hai |
a)
Số thập phân | Đọc |
2,71 | Hai phẩy bẩy một hoặc hai phẩy bảy mươi mốt |
34,206 | Ba mươi tư phẩy hai không sáu hoặc ba mươi tư phẩy hai trăm linh sáu |
19,041 | Mười chín phẩy không bốn một hoặc mười chín phẩy không trăm bốn mươi mốt |
0,523 | Không phẩy năm hai ba hoặc không phẩy năm trăm hai mươi ba |
b)
Số thập phân | Viết |
Ba phẩy không không tám | 3,008 |
Mười lăm phẩy sáu | 15,6 |
Bảy phẩy ba chín | 7,39 |
Hai trăm năm mươi sáu phẩy bảy mươi ba | 256,73 |
Năm phẩy ba trăm linh hai | 5,302 |
Mười phẩy không trăm tám mươi hai | 10,082 |
Bình luận