Điền vào chỗ trống các tiếng thích hợp dưới đây.

Câu 2: Điền vào chỗ trống các tiếng thích hợp dưới đây. Biết rằng:

a.Tiếng đầu của từ là hải.

  • …: chim lớn cánh dài và hẹp, mỏ quặp sống, ở biển khơi.

  • …: thú có chân biến thành bơi chèo, răng nanh dài, sống ở bắc cực và nam cực

  • …: khoảng đất nhô lên ngoài mặt biển hoặc đại dương.

  • …: việc kiểm soát và đánh thuế đối với hàng hóa nhập từ nước này sang nước khác.

b.Tiếng đầu của từ là giáo:

  • …: người dạy học ở bậc phổ thông.

  • …: học sinh trường sư phạm.

  • …: bài soạn của giáo viên lên lớp giảng.


  • Hải âu: chim lớn cánh dài và hẹp, mỏ quặp sống, ở biển khơi.

  • Hải cẩu: thú có chân biến thành bơi chèo, răng nanh dài, sống ở bắc cực và nam cực

  • Hải đảo: khoảng đất nhô lên ngoài mặt biển hoặc đại dương

  • Hải quan: việc kiểm soát và đánh thuế đối với hàng hóa nhập từ nước này sang nước khác.

  • Giáo viên: người dạy học ở bậc phổ thông.

  • Giáo sinh: học sinh trường sư phạm.

  • Giáo án: bài soạn của giáo viên lên lớp giảng.


Trắc nghiệm Ngữ văn 11 chân trời bài 2 Thực hành tiếng Việt

Bình luận

Giải bài tập những môn khác