Cho các nghĩa sau của từ “chín”: (1) (Quả, hạt) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương vị thơm ngon, trái với xanh (2) (Thức ăn) được nấu đến mức ăn được, trái với sống (3) (Sự suy nghĩ) ở mức đầy đủ để có được...

HỆ THỐNG CÂU HỎI MỞ RỘNG

Câu 1: Cho các nghĩa sau của từ “chín”:

(1) (Quả, hạt) ở vào giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc

vàng, có hương vị thơm ngon, trái với xanh

(2) (Thức ăn) được nấu đến mức ăn được, trái với sống

(3) (Sự suy nghĩ) ở mức đầy đủ để có được hiệu quả

(4) (Màu da mặt) đỏ ửng lên

Hãy cho biết nghĩa nào của từ chín được dùng trong các câu sau:

- Vườn cam chín đỏ.

- Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín.

- Ngượng chín cả mặt.

- Trên cây, hồng xiêm đã bắt đầu chín.

- Cơm sắp chín, có thể dọn cơm được rồi.

- Lúa chín đầy đồng.

- Gò má chín như quả bồ quân


- Vườn cam chín đỏ - nghĩa (1)
- Trước khi quyết định phải suy nghĩ cho chín – nghĩa (3)
- Ngượng chín cả mặt – nghĩa (4)
- Trên cây, hồng xiêm đã bắt đầu chín – nghĩa (1)
- Cơm sắp chín, có thể dọn cơm được rồi – nghĩa (2)
- Lúa chín đầy đồng – nghĩa (1)
- Gò má chín như quả bồ quân – nghĩa (4)
 


Trắc nghiệm Ngữ văn 11 chân trời bài 1 Thực hành tiếng Việt

Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác