Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu Toán 5 kntt bài 11: So sánh các số thập phân
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: So sánh hai số thập phân sau:
a) 32,56 và 32,65 | b) 2,56 và 3,56 |
c) 13,016 và 13,015 | c) 58,01 và 58,1 |
Câu 2: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 3: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 4: Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 5. Tìm số tự nhiên sao cho:
a) Lớn hơn 1,23 và nhỏ hơn 2,13
b) Lớn hơn 45,6 và nhỏ hơn 47,8
c) Lớn hơn 164,32 và nhỏ hơn 169,9
Câu 6. Tìm số thập phân có một chữ số ở phần thập phân thỏa mãn:
a) lớn hơn 34,12 và nhỏ hơn 34,56
b) lớn hơn 9,45 và nhỏ hơn 9,86
c) lớn hơn 12 và nhỏ hơn 13
Câu 7. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp sao cho:
a) số bé nhỏ hơn 20,3 và số lớn lớn hơn 20,3.
b) số bé nhỏ hơn 16,78 và số lớn lớn hơn 16,78.
Câu 8: Điền số tự nhiên thích hợp vào chỗ trống:
a) 29,810 < …… < 30,35
b) 187,5 > …… > 185,79
Câu 1:
a) 32,56 nhỏ hơn 32,65
b) 2,56 nhỏ hơn 3,56
c) 13,016 lớn hơn 13,015
d) 58,01 nhỏ hơn 58,1
Câu 2:
Câu 3:
a) Các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:
Câu 4:
Câu 5.
a) Số tự nhiên lớn hơn 1,23 và nhỏ hơn 2,13 là 2.
b) Số tự nhiên lớn hơn 45,6 và nhỏ hơn 47,8 là 46; 47.
c) Số tự nhiên lớn hơn 164,32 và nhỏ hơn 169,9 là 165; 166; 167; 168; 169.
Câu 6. số thập phân có một chữ số ở phần thập phân lớn hơn 34,12 và nhỏ hơn 34,56 là: 34,2; 34,3; 34,4; 34,5
b) Các số thập phân có một chữ số ở phần thập phân lớn hơn 9,45 và nhỏ hơn 9,86 là: 9,5; 9,6; 9,7; 9,8.
c) Các số thập phân có một chữ số ở phần thập phân lớn hơn 12 và nhỏ hơn 13 là 12,1; 12,2; 12,3; 12,4; 12,5; 12,6; 12,7; 12,8; 12,9
Câu 7.
a) Vì 20 < 20,3 < 21 nên hai số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 20; 21.
b) Vì 16 < 16,78 < 17 nên hai số tự nhiên liên tiếp cần tìm là 16; 17.
Câu 8:
a) 29,810 < 30 < 30,35
b) 187,5 > 186 > 185,79
Bình luận