Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 kntt bài 11: So sánh các số thập phân

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

9m 8 dm = ….. m

3 m 7 cm = …… m

7dm 5 cm = …. dm

780 m = …….. km

Câu 2: Hoàn thành số đo thích hợp vào ô trống:

Đơn vị đo là ki-lô-mét

Đơn vị đo là mét

6,8

 

 

2,06

3,05

 

 

186

Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

2 tạ 41 kg = …. tạ

5 tấn 218 kg = ….. tấn

8 kg 10 g = …. kg

24 kg 126 g = ….. kg

6 yến 3 kg = …… yến

5 tạ 9 yến = ……. tạ

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

34 dm2 = ….. m2

1632 cm2 = ….. m2

56 cm2 = ….. dm2

375 mm2 = ……. dm2

Câu 5: a) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

7 l 280 ml = ……….l

6 l 25 ml = ………..l

4 320 ml = ……… l

800 ml = …… l

b) Sắp xếp các số thập phân tìm được ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn.


Câu 1:

9m 8 dm = 9,8 m

3 m 7 cm = 3,07 m

7dm 5 cm = 7,5 dm

780 m = 0,78 km

Câu 2:

Đơn vị đo là ki-lô-mét

Đơn vị đo là mét

6,8

6 800

0,00206

2,06

3,05

3 050

0,186

186

Câu 3:

2 tạ 41 kg = 2,41 tạ

5 tấn 218 kg = 5,218 tấn

8 kg 10 g = 8,01 kg

24 kg 126 g = 24,126 kg

6 yến 3 kg = 6,3 yến

5 tạ 9 yến = 5,9 tạ

Câu 4: 

34 dm2 = 0,34 m2

1632 cm2 = 0,1632 m2

56 cm2 = 0,56 dm2

375 mm2 = 0,0375 dm2

Câu 5: 

a)

7 l 280 ml = 7,28 l

6 l 25 ml = 6,025 l

4 320 ml = 4,32 l

800 ml = 0,8 l

b) Sắp xếp các số thập phân tìm được ở câu a theo thứ tự từ bé đến lớn:

0,8; 4,32; 6,025; 7,28


Bình luận

Giải bài tập những môn khác