Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 kntt bài 11: So sánh các số thập phân
1. NHẬN BIẾT (5 câu)
Câu 1: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
Muốn so sánh hai số thập phân, ta có thể làm như sau:
+ Nếu _________ của hai số khác nhau thì số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó __________.
+ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh _________, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, … đến một hàng nào đó, số thập phân có chữ số ở hàng tương ứng _________ thì số đó lớn hơn.
+ Nếu phần nguyên nguyên và phần thập phân của hai ________ bằng nhau thì hai số đó _________.
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) | ![]() | b) | ![]() |
Câu 3: Chọn các cặp số có giá trị bằng nhau:
Câu 4: Thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của mỗi số sau để phần thập phân của các số đó đều có ba chữ số và có giá trị bằng số thập phân ban đầu:
5,22; 30,8; 45,1; 52,08
Câu 5: Bỏ các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân để có các số thập phân bằng với số thập phân ban đầu.
2,700; 32,40000; 5,0700; 1 037,500; 18,040; 300,0210
Câu 1:
Muốn so sánh hai số thập phân, ta có thể làm như sau:
+ Nếu phần nguyên của hai số khác nhau thì số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, … đến một hàng nào đó, số thập phân có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu phần nguyên nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Câu 2:
a) | b) |
Câu 3:
Câu 4:
5,22 = 5,220
30,8 = 30,800
45,1 = 45,100
52,08 = 52,080
Câu 5:
2,700 = 2,7
32,40000 = 32,4
5,0700 = 5,07
1 037,500 = 1 037,5
18,040 = 18,04
300,0210 = 300,021
Bình luận