Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu Toán 5 ctst 19: Hàng của số thập phân: Đọc, viết số thập phân
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho các số thập phân sau: 0,2 ; 0,32; 0,02; 0,28
Em hãy cho biết chữ số 2 trong các số thập phân trên thuộc hàng nào?
Câu 2: Hãy đọc và nêu cấu tạo số bằng cách hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Số 0,31 đọc là không phẩy ba mươi mốt, gồm 0 đơn vị, 3 phần mười, 1 phần trăm.
a) 0,78 b) 0,25 c) 0,39 d) 0,07
Câu 3: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân và ngược lại theo mẫu:
Mẫu: ![]() | 0,67 = ![]() |
a) Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân: ;
;
b) Chuyển các số thập phân thành phân số thập phân: 0,7 ; 1,23 ; 0,53.
Câu 4: Nêu phân số và chuyển về số thập phân tương ứng với phần tô màu của các hình dưới đây:
Câu 1:
Chữ số 2 trong số 0,2 thuộc hàng phần mười.
Chữ số 2 trong số 0,32 thuộc hàng phần trăm.
Chữ số 2 trong số 0,02 thuộc hàng phần trăm.
Chữ số 2 trong số 0,28 thuộc hàng phần mười.
Câu 2:
a) Số 0,78 đọc là không phẩy bảy mươi tám, gồm 0 đơn vị, 7 phần mười, 8 phần trăm.
b) Số 0,25 đọc là không phẩy hai mươi lăm, gồm 0 đơn vị, 2 phần mười, 5 phần trăm.
c) Số 0,39 đọc là không phẩy ba mươi chín, gồm 0 đơn vị, 3 phần mười, 9 phần trăm.
d) Số 0,07 đọc là không phẩy không bảy, gồm 0 đơn vị, 7 phần trăm.
Câu 3:
a) Chuyển các phân số thập phân thành số thập phân:
;
b) Chuyển các số thập phân thành phân số thập phân:
0,7 = ; 1,23 =
; 0,53 =
Câu 4:
a) b)
c)
Bình luận