Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Toán 5 ctst bài 19: Hàng của số thập phân: Đọc, viết số thập phân
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Em hãy nêu cách đọc và cách viết số thập phân.
Câu 2: a) Chuyển các hỗn số sau về số thập phân và trả lời câu hỏi:
2; 1
; 4
b) Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a.
Câu 3: Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
2,9; 34,45; 384,454; 54,712.
Câu 4: Viết các số thập phân.
a) Sáu đơn vị, bảy phần mười.
b) Ba mươi lăm đơn vị, ba phần mười, sáu phần trăm.
c) Bẩy mươi đơn vị, bảy phần mười, bảy phần trăm, bảy phần nghìn.
d) Ba nghìn không trăm linh hai đơn vị, năm phần trăm.
e) Không đơn vị, ba phần nghìn.
Câu 1:
- Cách đọc số thập phân: Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: đọc phần nguyên, đọc dấu phẩy rồi đọc phần thập phân.
- Cách viết số thập phân: Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: viết phần nguyên, viết dấu phẩy rồi viết phần thập phân.
Câu 2:
a) 2 = 2,1; 1
= 1,22; 4
= 4, 123
b)
Số thập phân | Phần nguyên | Phần thập phân | ||
Hàng đơn vị | Hàng phần mười | Hàng phần trăm | Hàng phần nghìn | |
2,1 | 2 | 1 | 0 |
|
1,22 | 1 | 2 | 2 |
|
4,123 | 4 | 1 | 2 | 3 |
Câu 3:
+) 2,9: Đọc là “Hai phẩy chín”.
- Phần nguyên gồm có: 2 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 9 phần mười.
+) 34,45: Đọc là “Ba mươi bốn phẩy bốn mươi lăm”.
- Phần nguyên gồm có: 3 chục, 4 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 5 phần trăm.
+) 384,454: Đọc là “Ba trăm tám mươi tư phẩy bốn trăm năm mươi bốn”.
- Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 8 chục và 4 đơn vị.
- Phần thập phân gồm có: 4 phần mười, 5 phần trăm và bốn phần nghìn.
+) 54,712: Đọc là “Năm mươi tư phẩy bảy trăm mười hai”.
- Phần nguyên gồm có: 5 chục, 4 đơn vị.
- Phần thập gồm có: 7 phần mười, 1 phần trăm, 2 phần nghìn.
Câu 4:
a) 6,7 | b) 35,36 | c)70,777 | d) 3002,05 | e) 0,003 |
Bình luận