Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu tiếng Việt 5 cd bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn

II. THÔNG HIỂU (02 CÂU)

Câu 1: Xếp các từ có chứa tiếng an thành hai nhóm:

An toàn, an ủi, an tâm, an lạc, yên an, an ninh, an hoà, an cư, bình an, an bài

a) an có nghĩa là yên ổn, ổn định.

 b) an có nghĩa là làm cho yên ổn, ổn định.

Câu 2: Tìm từ thích hợp ghép vào trước hoặc sau các từ an ninh, an toàn


Câu 1: 

a) An có nghĩa là yên ổn, ổn định:

An toàn (yên ổn, không có nguy hiểm)

An ninh (ổn định, không có sự xáo trộn)

An cư (ổn định chỗ ở, cuộc sống ổn định)

An lạc (yên bình, không lo lắng)

An tâm (yên lòng, không lo nghĩ)

b) An có nghĩa là làm cho yên ổn, ổn định:

An ủi (làm cho bớt buồn, yên tâm)

An bài (sắp xếp, làm cho ổn định)

An hòa (làm cho hòa thuận, yên vui)

Bình an (làm cho an lành, yên ổn)

Yên an (làm cho yên ổn, không có lo âu)

Câu 2: 

Các từ ghép với từ an ninh: An ninh quốc gia, An ninh xã hội, An ninh mạng

Các từ ghép với từ an toàn: An toàn giao thông, An toàn lao động, An toàn thực phẩm


Bình luận

Giải bài tập những môn khác