Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 1

Dưới đây là phần Lesson 1 của Unit 8 What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có những môn học nào?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

1. Look, listen and repeat 3. Listen and tick 5. Let's sing
Unit 8 What subjects do you have today? Lesson 1

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)

Các em cần lưu ý:

Maths (môn Toán) là hình thức viết gọn của từ Mathematics (môn Toán).

  • a) What day is it today, Tom? (Hôm nay là thứ mấy vậy Tom?)
    It's Monday. (Nó là thứ Hai.)
  • b) Do you have Maths today? (Hôm nay bạn có môn Toán không? )
    Yes, I do.( Vâng, tôi có.)
  • c) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
    I have Vietnamese, Maths and English. (Tôi có môn Tiếng Việt, Toán và Tiếng Anh.)
  • d) Oh, we're late for school! (Ồ, chúng ta trễ học rồi!)
    Let's run! (Chúng ta cùng chạy đi!)

2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Lưu ý:

Các môn học ở trường, các em đều phải viết hoa từ đâu tiên của mỗi từ. Ví dụ: Maths, Science, Art,...

Work in pairs. Ask your partners what subjects they have today. (Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em hôm nay các bạn ấy có môn học gì)

  • a) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
    I have Maths. (Tôi có môn Toán.)
  • b) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
    I have Science. (Tôi có môn Khoa học.)
  • c) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
    I have IT. (Tôi có môn Tin học.)
  • d) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
    I have Vietnamese. (Tôi có môn Tiếng Việt.)
  • e) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
    I have Art. (Tôi có môn Mĩ thuật.)
  • f) What subjects do you have today? (Hôm nay bạn có môn học gì?)
    I have Music. (Tôi có môn Âm nhạc.)

3. Listen anh tick. (Nghe và đánh dấu chọn.)

  1. b
  2. a
  3. c

Audio script – Nội dung bài nghe:

  • 1. Mai: What day is it today, Nam?
    Nam: It's Tuesday.
    Mai: What subjects do you have today?
    Nam: I have Vietnamese, Art and Maths.
  • 2. Linda: Do you have Maths today, Phong?
    Phong: Yes, I do.
    Linda: What about Science?
    Phong: I don't have Science. But I have Music and English.
  • 3. Linda: What day is it today?
    Mai: It's Thursday.
    Linda: What subjects do you have today, Mai?
    Mai: I have English, Vietnamese and IT.

4. Look and write. (Nhìn và viết.)

  1. Today is Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
    He has Vietnamese, Science and English. (Cậu ấy có môn Tiếng Việt, Khoa học và Tiếng Anh.)
  2. Today is Wednesday. (Hôm này là thứ Hai.)
    She has Maths, IT and Music. (Cô ấy có môn Toán, Tin học và Âm nhạc.)
  3. Today is Friday. (Hôm này là thứ Sáu.)
    They have Maths, Science and Art. (Họ có môn Toán, Khoa học và Mĩ thuật.)

5. Let's sing. (Chúng ta cùng hát.)

What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)

  • It's Monday. It's Monday.
  • What subjects do you have?
  • I have Maths and Art and English. 
  • But we're late, we're late!
  • We're late for school. Let's run!
  • We're late. We're late.
  • We're late for school. Let's run!

Hướng dẫn dịch:

  • Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là thứ Hai.
  • Bạn có môn học gì?
  • Tôi có môn Toán, Mĩ thuật và Tiếng Anh.
  • Nhưng chúng ta trễ, chúng ta trễ!
  • Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!
  • Chúng ta trễ. Chúng ta trễ!
  • Chúng ta trễ học. Nào cùng chạy thôi!

Bình luận

Giải bài tập những môn khác