Unit 3: What day is it today? Lesson 3

Dưới đây là phần Lesson 3 của Unit 3: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) - Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 giới thiệu về chủ đề xuyên suốt toàn bài. Bài viết cung cấp gợi ý giải bài tập và phần dịch nghĩa giúp bạn hiểu và làm bài tập tốt hơn.

1. Listen and repeat 3. Let's chant
Unit 3: What day is it today? Lesson 3

1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

  1. ir: first.
    My birthday is on the first of July. (Sinh nhật của tôi vào ngày 1 tháng 7.)
  2. ur: Thursday.
    I have English on Thursdays. (Tôi có môn tiếng Anh vào những ngày thứ Năm.)
  3. er: her
    Mr Loc is her English teacher. (Thầy Lộc là giáo viên tiếng Anh của cô ấy.)

2. Listen and circle. Then write and say aloud. (Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

  1.  b
  2. b
  3. a

Audio script – Nội dung bài nghe:

  1. My birthday is on the first of July.
  2. We have English on Wednesdays and Thursdays.
  3. This is her class.

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

What do you do on...? (Bạn làm gì vào...?)

  • What day is it today?
  • It's Friday.
  • What do you do on Fridays?
  • I go to school in the morning.
  • How about in the afternoon?
  • I go swimming.
  • What day is it tomorrow?
  • It's Saturday.
  • Do you go to school on Saturdays?
  • No, I don't.
  • I go to the zoo in the morning.What do you do on Saturdays?
  • I help my parents in the afternoon.

Hướng dẫn dịch:

  • Hôm nay là thứ mấy?
  • Hôm nay là thứ Sáu.
  • Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu?
  • Tôi đi học vào buổi sáng.
  • Còn buổi chiều thì sao?
  • Tôi đi bơi.
  • Ngày mai là thứ mấy?
  • Ngày mai là thứ Bảy.
  • Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?
  • Không, tôi không đi học.
  • Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?
  • Tôi đi sở thú vào buổi sáng.
  • Tôi phụ giúp ba mẹ vào buổi chiều.

4. Read and answer. (Đọc và trả lời.)

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên là Mai. Hôm nay là thứ Hai. Hôm nay là ngày đi học. Tôi đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu. Tôi không đi học vào cuối tuần. Tôi đi bơi vào thứ Bảy và thăm ông bà tôi vào Chủ nhật.

  • 1. What is her name? (Cô ấy tên là gì?)
    Her name is Mai. (Cô ấy tên là Mai.)
  • 2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
    Today is Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
  • 3. Does she go to school every day? (Cô ấy đi học mỗi ngày phải không?)
    No. She goes to school on Mondays, Tuesdays, Wednesdays, Thursdays and Fridays. (Không. Cô ấy đi học vào những ngày thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ Năm và thứ Sáu.)
  • 4. What does she do on Saturdays and Sundays? (Cô ấy làm gì vào những ngày thứ Bảy và Chủ nhật?)
    She goes swimming on Saturdays and visit her grandparents on Sundays. (Cô ấy đi bơi vào những ngày thứ Bảy và thăm ông bà của cô ấy vào Chủ nhật.)

5. Write about you. (Viết về em.)

  1. What class are you in? (Bạn học lớp mấy?)
    => I'm in 4A. (Tôi học lớp 4A.)
  2. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
    => Today is Wednesday. (Hôm nay là thứ tư.)
  3. What do you do at the weekend? (Bạn làm gì vào cuối tuần?)
    => I go to the zoo on Saturday morning and play football on Saturday afternoon. I visit my grandparents on Sunday morning and go swimming on Sunday afternoon. (Tôi đi sở thú vào sáng thứ Bảy và chơi bóng đá vào chiều thứ Bảy. Tôi thăm ông bà tôi vào sáng Chủ nhật và đi bơi vào chiều Chủ nhật.)

6. Project. (Dự án.)

Interview one of your classmates about what he/she doeas at the weekend  (Saturdays and Sundays). Then report results to the class. (Phỏng vấn một người bạn học xem cô ấy/cậu đấy làm gì vào cuối tuần (những ngày thứ Bảy và Chủ nhật). Sau đó báo cáo kết quả trước lớp.)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác