Trắc nghiệm vật lí 9 bài 4: Đoạn mạch nối tiếp (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 9 bài 4: Đoạn mạch nối tiếp (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu
Câu 1: Một mạch điện nối tiếp có hai điện trở R1 = 30 Ω, R2 = 50 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 24 V, hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là
- A. U2 = 9 V.
- B. U2 = 12 V.
C. U2 = 15 V.
- D. U2 = 24 V.
Câu 2: Cho hai điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 18 Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương R12 của đoạn mạch có thể nhận giá trị nào trong các giá trị
- A. R12 = 216 Ω.
- B. R12 = 1,5 Ω.
- C. R12 = 6 Ω.
D. R12 = 30 Ω.
Câu 3: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I = I1 = I2
- B. I = I1 + I2
- C. I ≠ I2 = I2
- D. I1 ≠ I2
Câu 4: Với đoạn mạch ba điện trở R1, R2, R3 mắc nối tiếp thì điện trở tương đương là
- A. Rtd = R1 + R3.
B. Rtd = R1 + R2 + R3.
- C. Rtd = R1.
- D. Rtd = R1 + R2.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp?
- A. Cường độ dòng điện là như nhau tại mọi vị trí của đoạn mạch
- B. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch
- D. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở mắc trong đoạn mạch tỉ lệ thuận với điện trở đó.
Câu 6: Mắc nối tiếp R1 = 40 Ω và R2 = 80 Ω vào hiệu điện thế không đổi 12 V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là
- A. 0,15 A.
B. 0,1 A.
- C. 0,3 A.
- D. 1 A.
Câu 7: Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở
- B. Đoạn mạch có những điểm nối chung chỉ của hai điện trở
- C. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ
- D. Đoạn mạch có những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ.
Câu 8: Trong một đoạn mạch mắc nối tiếp
- A. các điện trở có giá trị bằng nhau.
- B. các hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở là như nhau.
- C. cường độ dòng điện qua các điện trở có giá trị khác nhau.
D. cường độ dòng điện qua các điện trở là bằng nhau.
Câu 9: Cho đoạn mạch như hình vẽ:
Khi công tắc K mở, hai đèn có hoạt động không?
- A. Đèn 1 sáng, đèn 2 không hoạt động
B. Hai đèn không hoạt động , vì mạch hở không có dòng điện chạy qua hai đèn
- C. Hai đèn hoạt động bình thường
- D. Đèn 1 không hoạt động, đèn 2 sáng
Câu 10: Mạch điện gồm hai bóng đèn mắc nối tiếp, bóng thứ nhất có điện trở 1200 Ω, bóng thứ hai có điện trở R2 = 1300 Ω, mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 220 V, hiệu điện thế ở hai đầu bóng thứ nhất là
- A. 106,5 V.
- B. 110 V.
C. 105,6 V.
- D. 114,4 V.
Câu 11: Sơ đồ mạch điện như hình bên . Biết R1 = 2 , R2 = 4, R3 = 10 , R4 = 20. Hiệu điện thế UAE = 72V. Hiệu điện thế giữa hai đầu BD có giá trị là:
- A. UBD = 14V
B. UBD = 28V
- C. UBD = 40V
- D. UBD = 48V
Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ:
Cho R1 = 15 Ω ,R2 = 20 Ω , ampe kế chỉ 0,3A. Hiệu điện thế của đoạn mạch AB có giá trị là:
A. U = 4,5V
- B. U = 6V
- C. U = 10,5V
- D. U = 2,57V
Câu 13: Sơ đồ mạch điện như hình bên, R1 = 25.Biết khi khóa K đóng ampe kế chỉ 4A còn khi khóa K mở thì ampe kế chỉ 2,5A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và điện trở R2?
A. U = 100V; R2 = 15 Ω
- B. U = 100V; R2 = 10 Ω
- C. U = 100V; R2 = 40 Ω
- D. U = 100V; R2 = 35 Ω
Câu 14: Mạch điện kín gồm hai bóng đèn được mắc nối tiếp, khi một trong hai bóng đèn bị hỏng thì bóng đèn còn lại sẽ
- A. sáng hơn.
- B. vẫn sáng như cũ.
C. không hoạt động.
- D. tối hơn.
Câu 15: Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau . Biết R1 = 6Ω , R2 = 18Ω ,R3 = 16Ω . Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 52V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là:
- A. 14,8A
B. 1,3A
- C. 1,86A
- D. 2,53A
Câu 16: Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp bằng 60 Ω. Biết rằng một trong hai điện trở có giá trị lớn hơn điện trở kia 10 Ω. Giá trị của mỗi điện trở lần lượt là
- A. 50 Ω và 40 Ω.
- B. 20 Ω và 30 Ω.
- C. 40 Ω và 20 Ω.
D. 25 Ω và 35 Ω.
Câu 17: Cho mạch điện gồm 3 điện trở mắc nối tiếp nhau . Biết R1 = 5Ω , R2 = 20Ω , R3. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch U = 50V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1A. Tính điện trở R3?
- A. 15Ω
- B. 5Ω
- C. 20Ω
D. 25Ω
- A. 25Ω
B. 20Ω
- C. 25Ω
- D. 5Ω
Xem toàn bộ: Giải bài 4 vật lí 9: Đoạn mạch nối tiếp
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận