Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 3 Cánh diều Bài 2 Em tập gõ hàng phím cơ sở (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 3 Bài 2 Em tập gõ hàng phím cơ sở - sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các phím F và J thuộc hàng phím nào?

  • Hàng phím trên
  • Hàng phím cơ sở
  • Hàng phím dưới
  • Hàng phím số

Câu 2: Khi một bạn gõ theo bài hướng dẫn trên phần mềm RapidTyping.

“Accuracy 94% words” thể hiện điều gì?

  • Thực tế gõ được 94 từ
  • Độ chính xác là 6%
  • Gõ được 94% từ
  • Độ chính xác là 94%

Câu 3: Khi gõ bàn phím em đặt tay ở vị trí xuất phát trên hàng phím nào?

  • Trên hàng phím cơ sở
  • Trên hàng phím dưới
  • Trên hàng phím trên
  • Trên hàng phím chứa phím dấu cách

Câu 4: Khi một bạn gõ theo bài hướng dẫn trên phần mềm RapidTyping.

“Speed 34 WPM” thể hiện điều gì?

  • Tốc độ gõ là 34 phút/từ
  • Tốc độ gõ là 34 từ/phút
  • Tốc độ gõ là 34 từ/giờ
  • Tốc độ gõ là 10 từ/phút

Câu 5: Cách đặt tay đúng trên hàng phím cơ sở đối với phím A là gì?

  • Ngón út bàn tay trái
  • Ngón áp út bàn tay trái.
  • Ngón út bàn tay phải
  • Ngón áp út bàn tay phải.

Câu 6: Tại hàng phím cơ sở, em đặt ngón trỏ trái ở phím F, các ngón còn lại bên tay trái đặt lên các phím nào?

  • Q W E
  • K L 
  • A S D 
  • Z X C 

Câu 7: Cách đặt tay đúng trên hàng phím cơ sở đối với phím S là gì?

  • Ngón út bàn tay trái
  • Ngón út bàn tay phải
  • Ngón áp út bàn tay phải
  • Ngón áp út bàn tay trái

Câu 8: Tại hàng phím cơ sở, em đặt ngón trỏ phải ở phím J, các ngón còn lại bên tay phải đặt lên các phím nào?

  • Q W E
  • K L 
  • A S D 
  • Z X C 

Câu 9: Tác dụng của phần mềm RapidTyping là gì?

  • Tập gõ 10 ngón trên bàn phím chính xác và nhanh hơn
  • Tập viết chữ
  • Tập đánh đàn
  • Tập đọc

Câu 10: Các kí tự a s d f g h j k l ; ‘ thuộc hàng phím nào?

  • Hàng phím trên
  • Hàng phím dưới
  • Hàng phím chứa dấu cách
  • Hàng phím cơ sở

Câu 11: Ngón áp út của bàn tay trái thì đặt tương ứng vào các phím nào trên hàng phím cơ sở?

  • Phím D
  • Phím A
  • Phím G
  • Phím S

Câu 12: Ban đầu khi gõ bàn phím, hai ngón tay giữa đặt ở đâu?

  • Phím F và phím J
  • Lên trên phím dấu cách
  • Phím D và phím K
  • Phím S và phím L

Câu 13: Thao tác nào dưới đây là chưa đúng khi tập gõ bàn phím máy tính trên phần mềm RapidTying.

  • Đặt các ngón tay đúng cách trên hàng phím cơ sở: mỗi ngón tay chỉ gõ các phím cùng màu tương ứng.
  • Gõ đúng theo các chữ cái hiện ra trên màn hình.
  • Phím G có thể dùng ngón tay trỏ hoặc ngón tay giữa để gõ.
  • Giữa các từ có dấu cách khi đó e phải gõ dấu cách (space).

Câu 14: Ban đầu khi gõ bàn phím, hai ngón tay út đặt ở:

  • Phím F và phím J
  • Lên trên phím dấu cách
  • Phím G và phím K
  • Phím A và phím ;

Câu 15: Ngón út thì đặt tương ứng vào các phím nào trên hàng phím cơ sở?

  • Phím D
  • Phím A
  • Phím G
  • Phím S

Câu 16: Khu vực chính của bàn phím có mấy hàng phím?

  • 2
  • 3
  • 4
  • 5

Câu 17: Từ tiếng việt nào dưới đây có nghĩa khi chỉ gõ các phím trên hàng cơ sở?

  • Tôi
  • Nam
  • Em
  • Đá

Câu 18:  Khu vực nào có nhiều phím nhất?

  • Khu vực chính
  • Khu vực phím mũi tên
  • Khu vực phím số
  • Khu vực phím chức năng

Câu 19: Tại hàng phím cơ sở, các ngón còn lại bên tay trái đặt lên các phím nào?

  • Các phím A, S, D
  • Các phím B, N, M
  • Các phím J, K, L
  • Các phím Q, W, E

Câu 20: Khu vực chính gồm các hàng phím:

  • Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở
  • Hàng phím dưới, hàng phím chứa dấu cách
  • Hàng phím số, hàng phím trên, hàng phím cơ sở, hàng phím dưới, hàng phím chứa dấu cách
  • Hàng phím chứa dấu cách

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác