Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 3 Cánh diều Bài 4 Cùng thi đua gõ phím

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 3 Bài 4 Cùng thi đua gõ phím - sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Để gõ cụm từ “tin 3” cần sử dụng những ngón nào?

  • Ngón trỏ trái, ngón giữa phải, ngón trỏ phải, ngón cái, ngón giữa tay trái.
  • Ngón trỏ trái, ngón giữa phải, ngón trỏ phải, ngón giữa tay trái.
  • Ngón trỏ trái, ngón giữa trái, ngón trỏ phải, ngón giữa tay trái.
  • Ngón trỏ trái, ngón giữa phải, ngón trỏ trái, ngón cái, ngón giữa tay trái.

Câu 2: Để gõ cụm từ “9 tuoi” cần sử dụng những ngón nào?

  • Ngón áp út phải, ngón trỏ trái, ngón trỏ phải, ngón áp út phải, ngón giữa phải.
  • Ngón áp út phải, phím cách, ngón trỏ phải, ngón trỏ phải, ngón áp út phải, ngón giữa phải.
  • Ngón áp út phải, phím cách, ngón trỏ trái, ngón trỏ phải, ngón áp út trái, ngón giữa phải.
  • Ngón áp út phải, phím cách, ngón trỏ trái, ngón trỏ phải, ngón áp út phải, ngón giữa phải.

Câu 3: Để gõ cụm từ “mien que”, em cần dùng các phím ở các hàng nào?

  • Hàng phím dưới và hàng phím trên.
  • Hàng phím dưới và hàng phím trên, hàng phím chứa phím cách.
  • Hàng phím cơ sở và hàng phím dưới, hàng phím chứa phím cách.
  • Hàng phím cơ sở, hàng phím trên và hàng phím dưới.

Câu 4: Để gõ cụm từ “HOPE”, em cần dùng các phím ở các hàng nào?

  • Hàng phím cơ sở và hàng phím trên.
  • Hàng phím dưới và hàng phím trên.
  • Hàng phím cơ sở và hàng phím dưới.
  • Hàng phím cơ sở, hàng phím trên và hàng phím dưới.

Câu 5: Để gõ cụm từ “truong em”, em cần dùng các phím ở các hàng nào?

  • Hàng phím cơ sở, hàng phím trên và hàng phím dưới, hàng phím số.
  • Hàng phím cơ sở, hàng phím chứa dấu cách, hàng phím trên và hàng phím dưới.
  • Hàng phím cơ sở, hàng phím chứa dấu cách và hàng phím dưới
  • Hàng phím cơ sở, hàng phím trên.

Câu 6: Hai ngón tay trỏ luôn đặt ở phím nào trên hàng phím cơ sở?

  • G và H
  • F và J
  • T và Y
  • B và N

Câu 7: Em luôn đặt tay trên hàng phím nào?

  • Hàng phím trên
  • Hàng phím cơ sở
  • Hàng phím dưới
  • Hàng phím số

Câu 8: Khi cần gõ các phím ở hàng phím trên hay hàng phím dưới, em đưa tay lên hoặc đưa xuống để gõ, khi gõ xong em nhớ đặt lại đúng các ngón tay về hàng nào?

  • Hàng phím trên
  • Hàng phím cơ sở
  • Hàng phím dưới
  • Hàng phím số

Câu 9: Gõ bàn phím bằng 10 ngón tay sẽ giúp em gõ ...?

  • Nhanh
  • Chính xác hơn
  • Nhanh và chính xác hơn
  • Phức tạp hơn

Câu 10: Khi kết thúc, phần mềm Rapid Typing báo cáo kết quả của bạn Nam là Speed 35 WPM có nghĩa là gì?

  • Thời gian gõ: 35 từ/phút
  • Tốc độ gõ: 35 từ/phút
  • Độ chính xác: 35%
  • Tên bài luyện tập

Câu 11: Khi kết thúc, phần mềm Rapid Typing báo cáo kết quả của bạn Nam là Accuracy 95% word có nghĩa là gì?

  • Thời gian gõ: 95 từ/phút
  • Tốc độ gõ: 95 từ/phút
  • Độ chính xác: 95%
  • Tên bài luyện tập

Câu 12: Trong phần mềm luyện gõ mười ngón Rapid Typing, để tập gõ hàng phím cơ sở, em chọn khóa học EN 1. Introduction rồi chọn...?

  • Bài 1. Basics - Lesson 1 và Bài 1. Basics - Lesson 2
  • Bài 1. Basics - Lesson 2 và Bài 1. Basics - Lesson 3
  • Bài 1. Basics - Lesson 4 và Bài 1. Basics - Lesson 7
  • Bài 1. Basics - Lesson 5 và Bài 1. Basics - Lesson 6

Câu 13: Trong phần mềm luyện gõ mười ngón Rapid Typing, để tập gõ hàng phím cơ sở và hàng phím trên, em chọn khóa học EN 1. Introduction rồi chọn...?

  • Bài 1. Basics – Lesson 1
  • Bài 1. Basics – Lesson 2
  • Bài 1. Basics – Lesson 3
  • Bài 1. Basics – Lesson 4

  • Bài 1. Basics - Lesson 2
  • Bài 1. Basics - Lesson 7
  • Bài 1. Basics - Lesson 8
  • Bài 1. Basics - Lesson 9

Câu 15: Gõ bàn phím bằng 10 ngón tay, để gõ các phím R, F, V, T, G, B, em dùng ngón tay nào để gõ:

  • Ngón trỏ của bàn tay trái
  • Ngón trỏ của bàn tay phải
  • Ngón giữa của bàn tay trái
  • Ngón giữa của bàn tay phải

Câu 16: Gõ bàn phím bằng 10 ngón tay, để gõ các phím Y, H, N, U, J, M, em dùng ngón tay nào để gõ:

  • Ngón trỏ của bàn tay trái
  • Ngón trỏ của bàn tay phải
  • Ngón giữa của bàn tay trái
  • Ngón giữa của bàn tay phải

Câu 17: Gõ bàn phím bằng 10 ngón tay, để gõ các phím E, D, C, em dùng ngón tay nào để gõ:

  • Ngón trỏ của bàn tay trái
  • Ngón trỏ của bàn tay phải
  • Ngón giữa của bàn tay trái
  • Ngón giữa của bàn tay phải

Câu 18: Gõ bàn phím bằng 10 ngón tay, để gõ các phím W, S, X, em dùng ngón tay nào để gõ:

  • Ngón áp út của bàn tay trái
  • Ngón áp út của bàn tay phải
  • Ngón út của bàn tay trái
  • Ngón út của bàn tay phải

Câu 19: Gõ bàn phím bằng 10 ngón tay, để gõ các phím O, L, . em dùng ngón tay nào để gõ:

  • Ngón áp út của bàn tay trái
  • Ngón áp út của bàn tay phải
  • Ngón út của bàn tay trái
  • Ngón út của bàn tay phải

Câu 20: Gõ bàn phím bằng 10 ngón tay, để gõ các phím Q, A, Z, em dùng ngón tay nào để gõ:

  • Ngón áp út của bàn tay trái
  • Ngón áp út của bàn tay phải
  • Ngón út của bàn tay trái
  • Ngón út bàn tay phải

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác