Dễ hiểu giải tin học 3 cánh diều bài 2: Em tập gõ hàng phím cơ sở

Giải dễ hiểu bài 2: Em tập gõ hàng phím cơ sở. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Tin học 3 Cánh diều dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

CHỦ ĐỀ A3. LÀM QUEN VỚI CÁCH GÕ BÀN PHÍM

BÀI 2: EM TẬP GÕ HÀNG PHÍM CƠ SỞ

KHỞI ĐỘNG

Câu 1: Em hãy quan sát Hình 1 và so sánh về cách gõ của hai bạn đó.

Giải nhanh:

Bạn nam gõ bàn phím dùng 1 ngón tay (ngón trỏ), còn bạn nữ dùng 10 ngón 

Hoạt động 1

Câu 1: Em hãy đặt hai tay trên hàng phím cơ sở sao cho ngón trỏ trái đặt ở phím F, ngón trở phải đặt ở phím J như Hình 2. Quan sát vị trí đặt của các ngón còn lại và cho biết chúng đặt vào những phím nào?

Giải nhanh:

  • Tay phải:
    • Ngón cái: phím cách
    • Ngón giữa: phím D
    • Ngón áp út: phím S
    • Ngón út: phím A
  • Tay trái:
    • Ngón cái: phím cách
    • Ngón giữa: phím K
    • Ngón áp út: phím L
    • Ngón út: phím ;

2) TẬP GÕ VỚI PHẦN MỀM RAPIDTYPING

Hoạt động 2

Câu 1: Em hãy kích hoạt phần mềm RapidTyping, thực hiện theo hướng dẫn ở Hình 3 để tập gõ hàng phím cơ sở.

Bạn Vân Giang tập gõ theo hướng dẫn. Khi kết thúc, phần mềm RapidTyping báo kết quả của bạn Vân Giang như Hình 4.

Em hãy so sánh kết quả với bạn Vân Giang.

Giải nhanh:

HS thực hành theo hướng dẫn và so sánh kết quả khi kết thúc luyện gõ.

LUYỆN TẬP

Câu 1: Em hãy chọn EN2. Beginner, bài 1 Basics - Lessons 1 và bài 1. Basics - Lesson 2 để luyện tập. Em hãy ghi lại các kết quả tập gõ của mình vào phiếu như mẫu bên. Đối chiếu kết quả các lần gõ, em có nhận thấy tốc độ và độ và độ chính xác của em tăng lên không?

Giải nhanh:

HS thực hành luyện gõ và tự nhận xét sự tiến bộ của mình giữa các lần gõ.

VẬN DỤNG

Câu 1: Chỉ gõ các phím trên hàng phím cơ sở, em có thể gõ được những từ tiếng Việt hay tiếng Anh có nghĩa? Chia sẻ những từ em gõ được với thầy cô và các bạn.

Giải nhanh:

Từ tiếng Việt: KHÁ, HÀ, LÁ, LÀ, GÀ, ...

Từ tiếng Anh: GAS, HAS, FAD, JAG, LAD,…


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác