Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 8 cánh diều cuối học kì 2 (Đề số 1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 8 cuối học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn để thêm thông tin vào chân trang là vào ô ?

  • A. Footer
  • B. Slide number
  • C. Update automatically
  • D. Don't show on title slide

Câu 2: Thông tin ở tiêu đề chân trang thường là?

  • A. Các thông tin quan trọng
  • B. Các thông tin đặc biệt
  • C. Các thông tin ngắn gọn
  • D. Các thông tin mới lạ

Câu 3: Chọn thêm thông tin về ngày trình bày chọn?

  • A. Footer
  • B. Slide number
  • C. Update automatically
  • D. Date and time

Câu 4: Chèn ngày tháng trong trang chiếu ta chọn ô?

  • A. Date and time
  • B. Slide number
  • C. Footer
  • D. Đáp án khác

Câu 5: Nhập thêm thông tin xuất hiện ở chân trang vào ô ?

  • A. Footer
  • B. Slide number
  • C. Update automatically
  • D. Date and time

Câu 6: Chọn để không thêm chân trang vào trang tiêu đề là vào ô ?

  • A. Footer
  • B. Slide number
  • C. Update automatically
  • D. Don't show on title slide

Câu 7: Để gắn siêu liên kết ta chọn?

  • A. Existing File or Web Page
  • B. Hyperlink
  • C. Place in This Document
  • D. Đáp án khác

Câu 8: Khi cần mở một trang web thì nháy chuột vào lựa chọn?

  • A. Place in This Document
  • B. Existing File or Web Page
  • C. Hyperlink
  • D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 9: Nếu cần chuyển nhanh sang một trang chiếu khác trong cùng bài trình chiếu thì ta chọn?

  • A. Place in This Document
  • B. Existing File or Web Page
  • C. Hyperlink
  • D. Đáp án khác

Câu 10: Khi nháy chuột phải vào đối tượng đang có gắn siêu liên kết thì sẽ xuất hiện?

  • A. Bảng có các lệnh để sửa đổi siêu liên kết
  • B. Bảng có lệnh để hủy bỏ siêu liên kết
  • C. Bảng chọn có các lệnh để chỉnh sửa hoặc hủy bỏ siêu liên kết
  • D. Đáp án khác

Câu 11: Chọn Convert để?

  • A. Ảnh đẹp hơn
  • B. Ảnh nét hơn
  • C. Ảnh hiển thị ở hệ màu RGB
  • D. Đáp án khác

Câu 12: Vì sao cần để ảnh hiển thị ở hệ màu RGB?

  • A. Vì đẹp hơn khi hiển thị trên các thiết bị điện tử
  • B. Vì dễ chỉnh sửa hơn
  • C. Vì để cho mới lạ
  • D. Đáp án khác

Câu 13: Convert nằm ở hộp thoại?

  • A. Text Editor
  • B. Color Balance
  • C. Convert to RGB Working Space
  • D. Đáp án khác

Câu 14: Để cắt ảnh, ta cần chọn công cụ nào?

  • A. Crop
  • B. Move
  • C. Zoom
  • D. Flip

Câu 15: Để hoàn tất cắt ảnh ta nhấn phím?

  • A. Caplock
  • B. Tab
  • C. Enter
  • D. Ctrl

Câu 16: Để điều chỉnh vị trí ảnh cho phù hợp ta dùng?

  • A. Move
  • B. Scale
  • C. New Layer
  • D. Đáp án khác

Câu 17: Để tùy chỉnh kích thước, ta sử dụng?

  • A. Move
  • B. Scale
  • C. New Layer
  • D. Đáp án khác

Câu 18: Lưu ảnh bằng lệnh nào dưới đây?

  • A. File/ Open
  • B. File/ Options
  • C. File/ Save
  • D. Đáp án khác

Câu 19: Khi cần tiếp tục dùng GIMP để chỉnh sửa ảnh thì ta lưu tệp ảnh với kiểu tệp?

  • A. jpg
  • B. pdf
  • C. xcf
  • D. Đáp án khác

Câu 20: Xuất ảnh đã ghép bằng lệnh?

  • A. File/ Open
  • B. File/ Options
  • C. File/ Save
  • D. File/ Export As

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác