Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 7 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 7 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong cửa sổ Format Cells, để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng em chọn lệnh nào?

  • A. Number.
  • B. Date.
  • C. Percentage.
  • D. Text.

Câu 2: Để in trang tính, em thực hiện lệnh:

  • A. File/Print
  • B. File/Save
  • C. File/Save As
  • D. File/Close

Câu 3: Phần mềm trình chiếu có mấy chức năng cơ bản?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

  • A. Lưu trữ dữ liệu.
  • B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
  • C. Xử lí dữ liệu.
  • D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 5: Định dạng nào phù hợp khi tạo bài trình chiếu?

  • A. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ đậm.
  • B. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ đậm.
  • C. Tiêu đề kiểu chữ đậm, nội dung kiểu chữ thường.
  • D. Tiêu đề kiểu chữ thường, nội dung kiểu chữ thường.

Câu 6: Mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên gồm có mấy bước? 

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 7: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần?

  • A. Một lần.
  • B. Hai lần.
  • C. Mười lần.
  • D. Nhiều lần.

Câu 8: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Copies dùng để:

  • A. In
  • B. Chọn số bản in
  • C. Chọn máy in
  • D. Chọn số trang in

Câu 9: Đâu là tên của phần mềm trình chiếu?

  • A. Excel
  • B. Powerpoint
  • C. Word
  • D. Paint

Câu 10: Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào?

  • A. Tương đương với màu nền
  • B. Tương phản với màu nền
  • C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp
  • D. Sử dụng một màu duy nhất

Câu 11: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

  • A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
  • B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
  • C. Sắp xếp dãy số theo thức tự tăng dần.
  • D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 12: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau khi thực hiện xong bước 1 mà chưa tìm thấy giá trị cần tìm thì vùng tìm kiếm sẽ là:

  • A. Nửa đầu danh sách.
  • B. Nửa đầu danh sách.
  • C. Toàn bộ danh sách.
  • D. Nửa đầu hoặc nửa sau danh sách

Câu 13: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

  • A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
  • B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
  • C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
  • D. Để bài toán khó giải quyết hơn.

Câu 14: Lựa chọn sau trong cửa sổ Format Cells dùng để làm gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Chọn màu sắc cho đường kẻ.
  • B. Chọn độ dày cho đường kẻ.
  • C. Kẻ đường viền ô.
  • D. Chọn kiểu đường kẻ.

Câu 15: Cho trang tính như sau:

TRẮC NGHIỆM

Hàm =AVERAGE(C7:I7) có kết quả bao nhiêu?

  • A. 20
  • B. 12
  • C. 45
  • D. 15

Câu 16: Điền chữ thích hợp vào chỗ trống: Cách sử dụng các công cụ định dạng văn bản của phần mềm trình chiếu ....

  • A. và phù hợp để làm nổi bật thông điệp chính của trang 
  • B. tập trung vào một ý chính 
  • C. tương tự như của phần mềm soạn thảo văn bản 
  • D. cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ

Câu 17: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, ta thực hiện hoán đổi giá trị các phần tử liền kề khi nào?

  • A. Giá trị của chúng tăng.
  • B. Giá trị của chúng giảm.
  • C. Giá trị của chúng không đúng thứ tự.
  • D. Giá trị của chúng không bằng nhau.

Câu 18: Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ:

  • A. Đầu đến cuối
  • B. Cuối đến đầu
  • C. Giữa đến đầu
  • D. Giữa đến cuối

Câu 19: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?

  • A. 5.
  • B. 6. 
  • C. 7.
  • D. 8.

Câu 20: Cho dãy số a như hình dưới đây

TRẮC NGHIỆM

Sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần thì sau bao nhiêu lượt đổi chỗ thì thuật toán kết thúc?

  • A. 2 
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 21: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 22: Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:

  • A. Nhỏ nhất trong dãy số.
  • C. Không thay đổi.
  • B. Lớn nhất trong dãy số.
  • D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.

Câu 23: Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào?

  • A. Tương đương với màu nền
  • B. Tương phản với màu nền
  • C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp
  • D. Sử dụng một màu duy nhất

Câu 24: Trong bảng dữ liệu của hình vẽ, hàm = MAX (C4:I8) sẽ cho kết quả bao nhiêu?

TRẮC NGHIỆM

  • A. 3
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 190

Câu 25: Sắp xếp lại trình tự các bước chèn và xử lí hình ảnh cho đúng:

a) Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert.

b) Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh.

c) Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture.

d) Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý.

  • A. a) → c) → b) → d).
  • B. a) → d) → b) → c).
  • C. b) → c) → a) → d).
  • D. c) → d) → a) → b).

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác