Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 7 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 7 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đâu là chức năng đầy đủ của phần mềm trình chiếu?

  • A. Tạo bài trình chiếu.
  • B. Trình chiếu.
  • C. Tạo bài trình chiếu và lưu dưới dạng tệp.
  • D. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu.

Câu 2: Đối với tiêu đề thì em nên chọn cỡ chữ?

  • A. Từ 20 đến 30
  • B. Từ 30 đến 40
  • C. Từ 40 đến 50
  • D. Từ 50 đến 60

Câu 3: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, ta thực hiện hoán đổi giá trị các phần tử liền kề khi nào?

  • A. Giá trị của chúng tăng.
  • B. Giá trị của chúng giảm.
  • C. Giá trị của chúng không đúng thứ tự.
  • D. Giá trị của chúng không bằng nhau.

Câu 4: Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

  • A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách.
  • B. Khi chưa tìm thấy
  • C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách.
  • D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sách.

Câu 5: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

  • A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự bảng chữ cái.
  • B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét từng mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
  • C. Cho nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
  • D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì trong danh sách.

Câu 6: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Printer dùng để?

  • A. In
  • B. Chọn hướng giấy
  • C. Chọn máy in
  • D. Chọn số trang in

Câu 7: Trong trang chủ đề, ngoài tên chủ đề thì có thể thêm thông tin?

  • A. Địa chỉ người trình bày
  • B. Hình ảnh của tác giả
  • C. Tên tác giả, ngày trình bày
  • D. Tuổi của tác giả

Câu 8: Trên mỗi trang chiếu thì số lượng dòng trên mỗi trang là?

  • A. Khoảng 3 đến 5 dòng
  • B. Khoảng 5 đến 7 dòng
  • C. Khoảng 7 đến 9 dòng
  • D. Trên 10 dòng

Câu 9: Bước 1 trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên là gì?

  • A. Kiểm tra đã hết danh sách chưa.
  • B. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.
  • C. Trả lời “không tìm thấy” và kết thúc.
  • D. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc.

Câu 10: Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì:

  • A. Tìm trong nửa đầu của danh sách.
  • B. Tìm trong nửa sau của danh sách.
  • C. Dừng lại.
  • D. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách.

Câu 11: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được tính như thế nào?

  • A. Vị trí cuối – vị trí đầu +1
  • B. (Vị trí cuối – vị trí đầu)/2
  • C. (Vị trí cuối + vị trí đầu)/2
  • D. Vị trí cuối + vị trí đầu -1

Câu 12: Lựa chọn sau trong cửa sổ Format Cells dùng để làm gì?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Không kẻ khung
  • B. Kẻ khung bên ngoài
  • C. Kẻ đường viền ô
  • D. Chọn kiểu đường kẻ

Câu 13: Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:

  • A. Shift + Tab.
  • B. Alt + Tab
  • C. Ctrl + Tab.
  • D. Ctrl + Shift.

Câu 14: Cho các thao tác sau:

  • a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiết lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.
  • b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.
  • c) Mở cửa sổ Format Cells.

Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?

  • A. a → b → c
  • B. a → c → b
  • C. b → a → c
  • D. b → c→ a

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Hình ảnh không chỉ truyền tải thông tin mà còn gợi cảm xúc của người xem.
  • B. Nội dung trong mỗi trang chiều cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung vào một ý chính.
  • C. Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu.
  • D. Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép từ tệp văn bản sang.

Câu 16: Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

  • A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
  • B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
  • C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
  • D. Để bài toán khó giải quyết hơn.

Câu 17: Điều kiện dừng trong thuật toán tìm kiếm nhị phân là gì?

  • A. Khi tìm đến giá trị cuối cùng trong danh sách.
  • B. Khi chưa tìm thấy
  • C. Khi đã chưa tìm thấy và chưa hết danh sách.
  • D. Khi đã tìm thấy hoặc khi đã hết danh sác

Câu 18: Cho trang tính như sau:

TRẮC NGHIỆM

Hàm =COUNT(C6:I6) có kết quả bao nhiêu?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 19: Quan sát số trung bình có nhiều chữ số phần thập phân trong hình vẽ. Nếu muốn giảm bớt số chữ số phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm nút lệnh Number của dải lệnh Home?

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 20: Sắp xếp lại trình tự các bước chèn và xử lí hình ảnh cho đúng:

a) Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert.

b) Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh.

c) Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture.

d) Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý.

  • A. a) → c) → b) → d).
  • B. a) → d) → b) → c).
  • C. b) → c) → a) → d).
  • D. c) → d) → a) → b).

Câu 21: Để định dạng các ô có dữ liệu kiểu ngày tháng, Minh chọn các ô đó rồi nháy chuột vào nút nhỏ phía dưới bên phải nhóm lệnh Number (hình trên) để mở cửa sổ Format Cells

TRẮC NGHIỆM

TRẮC NGHIỆM

Theo em bạn Minh cần chọn tiếp mục nào ở hộp Category (hình dưới) để định dạng ô dữ liệu ngày tháng?

  • A. Number.
  • B. Time.
  • C. Date. 
  • D. Custom.

Câu 22: Tại mỗi bước lặp, thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ:

  • A. Thu hẹp danh sách tìm kiếm chỉ còn một nửa.
  • B. Danh sách sẽ được sắp xếp lại.
  • C. Các phần tử trong danh sách sẽ giảm một nửa.
  • D. Đáp án khác.

Câu 23: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân

  • A. Tim trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  • B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  • C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tím hết thì còn tim tiếp.
  • D. Tiến trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chứng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tim hết thì còn tìm tiếp

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác