Trắc nghiệm ôn tập Tin học 7 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 7 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thao tác nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải dùng để?
- A. Tạo trang tính mới.
- B. Chèn thêm trang tính.
- C. Di chuyển trang tính.
- D. Sao chép trang tính.
Câu 2: Khi lựa chọn hình ảnh nên căn cứ vào yếu tố nào?
- A. Phù hợp với nội dung
- B. Hình ảnh phải đẹp
C. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung
- D. Có tính thẩm mĩ
Câu 3: Để ô tính có kiểu dữ liệu ngày tháng hiển thị 03/03/2022 thì ô tính phải định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng là?
- A. d/mm/yyyy
- B. dd/m/yyyy
- C. dd/mm/yy
D. dd/mm/yyyy
Câu 4: Lựa chọn trong cửa sổ Format Cells dùng để?
- A. Không kẻ khung
B. Kẻ khung bên ngoài
- C. Kẻ đường viền ô
- D. Chọn kiểu đường kẻ
Câu 5: Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
- A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
- B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
- D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
Câu 6: Lệnh nào dùng để chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Insert\Pictures
- B. Insert\Video
- C. Insert\Audio
- D. Insert\Shapes
Câu 7: Trong mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên thì bước “Trả lời Tìm thấy và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc” là bước thứ mấy của thuật toán?
- A. Bước 2
- B. Bước 3
C. Bước 4
- D. Bước 5
Câu 8: Trong mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên thì tại bước “Nếu giá trị cần tìm bằng giá trị của vị trí giữa thì kết luận giá trị cần tìm xuất hiện tại vị trí giữa và kết thúc” là bước thứ mấy?
- A. 2
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 9: Tại mỗi bước lặp, thuật toán tìm kiếm nhị phân sẽ:
A. Thu hẹp danh sách tìm kiếm chỉ còn một nửa.
- B. Danh sách sẽ được sắp xếp lại.
- C. Các phần tử trong danh sách sẽ giảm một nửa.
- D. Đáp án khác.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Cột mới được chèn vào bên trái cột em chọn
- B. Hàng mới được chèn vào bên trên hàng em chọn
C. Em không thể hiển thị lại các hàng, cột đã ẩn.
- D. Có thể chọn nhiều hàng, cột để xóa.
Câu 11: Thuật toán sắp xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào?
- A. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía trước.
B. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau.
- C. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử liền kề.
- D. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử đầu tiên.
Câu 12: Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự với N=8; K=6 và dãy A như sau:
4 | 9 | 7 | 1 | 6 | 3 | 5 | 8 |
Khi thuật toán kết thúc thì i nhận giá trị là bao nhiêu?
- A. 3
- B. 4
C. 5
- D. 6
Câu 13: Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
- A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
- B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
- D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
Câu 14: Để chèn trang tính mới trước trang tính A ta cần thao tác
- A. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Rename.
B. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Insert/Worksheet.
- C. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Move or copy.
- D. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Delete.
Câu 15: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
- A. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ hội thảo, hội nghị, dạy học, quảng cáo, …
- B. Phần mềm trình chiếu có các chức năng tạo bài trình chiếu và trình chiếu.
- C. Có thể nhập và xử lí văn bản trên trang chiếu.
D. Chức năng chính của phần mềm là tính toán tự động.
Câu 16: Cho sơ đồ khối như sau mô tả thuật toán?
- A. Thuật toán tìm kiếm tên khách hàng
- B. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ khách hàng
C. Thuật toán tìm kiếm tên học sinh
- D. Thuật toán tìm kiếm địa chỉ học sinh
Câu 17: Cho dãy số: 6, 4, 5, 3. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy tăng dần thì sau bao nhiêu vòng lặp thì thuật toán kết thúc?
- A. 2
- B. 3
C. 4
- D. 5
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Hình ảnh minh họa làm cho bài trình chiếu ấn tượng hơn.
- B. Nên chọn hình ảnh phù hợp với chủ đề của bài trình chiếu.
C. Màu sắc, họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề.
- D. Hình ảnh minh họa cần có tính thẩm mĩ.
Câu 19: Chọn phương án ghép sai. Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
- A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh.
- B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình,...
- C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh.
D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 20: Cho danh sách tên khách hàng với các vị trí như hình dưới đây:
Để tìm khách hàng có tên là “Liên” trong danh sách theo thuật toán tìm kiếm nhị phân thì tại bước 1 sẽ xét tại vị trí nào?
- A. Vị trí 1
- B. Vị trí 4
C. Vị trí 5
- D. Vị trí 9
Câu 21: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
- A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
- B. Thông báo “Tìm thấy".
- C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 22: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Thailand trong danh sách tên các nước sau:
Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 23: Em hãy sắp xếp các bước sau đây theo đúng thứ tự để hoàn thành công việc hoán đổi chất lỏng đựng trong hai cốc A và B (sử dụng cốc C không đựng gì là cốc trung gian).
a) Đỗ chất lỏng từ cốc B sang cốc A.
b) Đỗ chất lỏng từ cốc C sang cốc B.
c) Đổ chất lỏng trong cốc A sang cốc C.
- A. a → c → b
- B. b → c → a
C. c → a → b
- D. c → b → a
Câu 24: Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18. Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.
- A. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 18, 20 → 10, 15, 18, 20.
- B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
- C. 15, 20, 10, 18 → 15, 10, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
D. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
Câu 25: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.
a) Chọn thẻ Transitions.
b) Xem trước.
c) Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng.
d) Chọn trang chiếu.
e) Chọn hiệu ứng
- A. a → d → e → c → b.
- B. a → b → e → c → d.
C. d → a → e → c → b.
- D. d → a → e → b → c.
Bình luận