Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 7 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 7 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nhóm lệnh để định dạng ô tính trong dải lệnh Home là:

  • A. Clipboard và Font
  • B. Font và Alignment
  • C. Font
  • D. Alignment

Câu 2: Hàm nào có tính năng tính tổng của các giá trị số trong danh sách tham số của hàm?

  • A. AVERAGE
  • B. MAX
  • C. MIN
  • D. SUM

Câu 3: Để đưa hình ảnh minh họa từ tệp ảnh vào trang chiếu ta sử dụng công cụ nào?

  • A. Insert > Table
  • B. Insert > Pictures
  • C. Insert > Shapes
  • D. Insert > Chart

Câu 4: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:

  • A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
  • B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
  • C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
  • D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 5: Lệnh nào cho phép thay đổi kí hiệu đầu mục:

  • A. Numbering
  • B. Bullets
  • C. Line spacing
  • D. Sort

Câu 6: Khi sử dụng ảnh minh họa, hiệu ứng động cần chú ý:

  • A. Lựa chọn ảnh minh họa phù hợp với nội dung trình bày, chỉ sử dụng hiệu ứng động khi giúp tăng hiệu quả truyền đạt thông tin.
  • B. Sử dụng càng nhiều ảnh minh họa càng tốt
  • C. Sử dụng thật nhiều hiệu ứng động.
  • D. Sử dụng thật nhiều hiệu ứng chuyển trang.

Câu 7: Cho dãy số xếp từ trái qua phải là; 20, 21, 17, 19. Cho biết với thuật toán sắp xếp chọn thì kết quả sau vòng lặp 1 là:

  • A. 20, 21, 17, 19
  • B. 17, 21, 20, 19
  • C. 17, 19, 20, 21
  • D. Không có đáp án đúng

Câu 8: Phương án nào dưới đây không cho phép thực hiện sao chép công thức? 

  • A. Sử dụng lệnh Cut, Paste trên dải lệnh Home.
  • B. Sử dụng chức năng tự động điền dữ liệu (Autofill). 
  • C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + C và Ctrl + V.
  • D. Sử dụng lệnh Copy, Paste trên dải lệnh Home.

Câu 9: Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?

  • A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
  • B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
  • C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
  • D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.

Câu 10: Công cụ sao chép và di chuyển nằm ở vị trí nào của phần mềm PowerPoint 2016?

  • A. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Insert
  • B. Nhóm lệnh Clipboard của dải lệnh Home
  • C. Nhóm lệnh Font của dải lệnh Home
  • D. Nhóm lệnh Slides của dải lệnh Home

Câu 11: Trong bảng điểm môn Tin học, để tính điểm trung bình môn Tin cho mỗi học sinh và tìm ra học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp nhất ta cần sử dụng lần lượt các hàm nào?

  • A. AVERAGE, SUM, COUNT
  • B. AVERAGE, MAX, MIN
  • C. MAX, MIN, COUNT
  • D. SUM, MAX, MIN

Câu 12: Với dãy số lần lượt là: 12, 14, 15, 18, 19, 21, 24, 25, 26. Nếu thực hiện theo thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 21 ta cần thực hiện mấy lần lặp?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 5 lần

Câu 13: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào?

  • A. Phần mềm thông báo lỗi
  • B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức.
  • C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức.

Câu 14: Cho các thao tác sau: 

(1) Chọn trang trình chiếu.

(2) Chọn Transitions> Transition to This Slide>Split. 

Các thao tác này sẽ thực hiện: 

  • A. tạo hiệu ứng động cho một đối tượng trong trang trình chiếu. 
  • B. tạo hiệu ứng chuyển trang cho trang trình chiếu trong bài trình chiếu. 
  • C. đưa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình chiếu. 
  • D. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị, ... trên một trang trình chiếu.

Câu 15: Bài toán: Sắp xếp dãy thẻ theo thứ tự giá trị tăng dần. Đầu vào của thuật toán sắp xếp nổi bọt của bài toán trên là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Dãy số chưa được sắp xếp
  • B. Dãy số đã được sắp xếp
  • C. Dãy số sắp xếp theo chiều tăng dần
  • D. Dãy số sắp xếp theo chiều giảm dần

Câu 16: Kết quả của công thức =MIN(2,5)+MAX(3,7) là:

  • A. 10
  • B. 9
  • C. 8
  • D. 12

Câu 17: Để chọn số bản in, ta thực hiện chỉnh số ở mục nào?

  • A. Copies.
  • B. Print Active Sheets.
  • C. Letter.
  • D. Không thể chọn số bản in.

Câu 18: Đâu là lệnh dùng để tạo đường viền cho ảnh?

  • A. Format>Rotate.
  • B. Format>Crop.
  • C. Format>Picture Border.
  • D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 19: Câu nào dưới đây sai?

  • A. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu kí tự. 
  • B. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
  • C. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính chứa dữ liệu tiền tệ.
  • D. Ô tính chứa dữ liệu kiểu ngày được coi là ô tính trống. 

Câu 20: Sắp xếp các bước dưới đây theo thứ tự thực hiện sao chép công thức:

1. Thực hiện lệnh Copy.

2. Chọn ô tính có chứa công thức cần sao chép.

3. Thực hiện lệnh Paste.

4. Chọn ô tính (hoặc khối ô tính) muốn sao chép đến.

  • A. 2 – 1 – 4 – 3.
  • B. 2 – 1 – 3 – 4.
  • C. 4 – 1 – 2 – 3.
  • D. 4 – 3 – 2 – 1.

Câu 21: Chọn phát biểu sai?

  • A. Khi sao chép (hay di chuyển) công thức, vị trí tương đối giữa các ô tính trong công thức và ô tính chứa công thức không thay đổi.
  • B. Phần mềm bảng tính không có chức năng tính toán tự động.
  • C. Chức năng tự động điền dữ liệu chỉ cho phép thực hiện sao chép công thức đến ô tính (hoặc khối ô tính) liền kề, cùng hàng hoặc cùng cột với ô tính chứa công thức cần sao chép.
  • D. Để sao chép công thức, có thể sử dụng các lệnh Copy, Paste.

Câu 22: Thao tác nào dưới đây để chèn thêm cột (hoặc chèn thêm hàng)? 

  • A. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Insert. 
  • B. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Delete. 
  • C. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Cells>Format. 
  • D. Nháy chuột vào tên cột (hoặc tên hàng) để chọn cột (hoặc chọn hàng) tại vị trí muốn chèn rồi chọn Home>Insert. 

Câu 23: Cho tình huống sau: Nhân viên y tế sắp xếp hồ sơ người chờ đến lượt khám sức khỏe.

Cách sắp xếp theo thứ tự phù hợp nhất là?

  • A. Sắp xếp theo thứ tự thời gian tăng dần.
  • B. Sắp xếp theo trình tự bảng chữ cái.
  • C. Sắp xếp theo thứ tự ưu tiên (người già, trẻ em, ...) và thời gian tăng dần.
  • D. Sắp xếp theo thứ tự số huy chương vàng, bạc, đồng giảm dần.

Câu 24: Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?

  • A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
  • B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
  • C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.
  • D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.

Câu 25: Cho các thao tác sau:

1. Chọn File > Print hoặc ấn Ctrl + P.

2. Nháy chuột vào nút lệnh TRẮC NGHIỆM hoặc ấn Enter.

3. Mở trang tính hoặc lựa chọn vùng muốn in.

4. Trong cửa sổ Print mở ra, chọn các thông số in.

Sắp xếp đúng trình tự khi thực hiện in dữ liệu trong bảng tính?

  • A. 3 – 1 – 4 – 2.
  • B. 3 – 1 – 2 – 4.
  • C. 3 – 2 – 4 – 1.
  • D. 1 – 3 – 4 – 2.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác