Trắc nghiệm ôn tập Tin học 7 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 7 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vai trò của thiết bị vào là:
- A. Để xử lý thông tin.
- B. Đưa thông tin ra ngoài.
C. Để tiếp nhận thông tin vào.
- D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận.
Câu 2: Hệ điều hành nào được cài đặt phổ biến trên điện thoại thông minh?
- A. Android
- B. IOS
C. Cả A và B
- D. Window 10
Câu 3: Phần mềm soạn thảo văn bản tạo ra tệp có phần mở rộng là:
- A. .com
- B. .xlsx
C. .docx
- D. .pptx
Câu 4: Giao của một cột và một hàng là gì?
- A. Một cột
- B. Một hàng
C. Một ô tính
- D. Một trang tính
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A. Giao tiếp qua mạng chỉ có lợi.
- B. Giao tiếp qua mạng mang lại nhiều rủi ra, hạn chế.
C. Giao tiếp qua mạng mang lại nhiều lợi ích nhưng cũng tiềm ẩn nguy cơ rủi ro, hạn chế.
- D. Không nên giao tiếp qua mạng.
Câu 6: Đầu nối chuẩn USB-A em thường gặp ở thiết bị:
- A. Máy in
- B. Điện thoại
C. Bàn phím, chuột, loa máy tính
- D. Máy chiếu
Câu 7: Địa chỉ của ô tính được chọn hiển thị ở đâu trên màn hình làm việc của MS Excel?
- A. Vùng nhập liệu
B. Hộp tên
- C. Ô tính
- D. Vùng làm việc
Câu 8: CPU làm những công việc chủ yếu nào?
- A. Lưu trữ dữ liệu.
- B. Nhập dữ liệu.
C. Xử lý dữ liệu.
- D. Xuất dữ liệu.
Câu 9: Hệ điều hành được lưu trữ ở đâu?
- A. Bộ nhớ trong (Rom, Ram).
B. Bộ nhớ ngoài (Đĩa cứng, CD, ...).
- C. Bộ xử lý trung tâm.
- D. Đáp án khác.
Câu 10: Đặc điểm nào là hạn chế của mạng xã hội?
- A. Thông tin đa dạng, phong phú.
- B. Bình luận, chia sẻ bài viết đã có.
C. Có nguy cơ tiếp xúc với các thông tin giả, sai sự thật, không phù hợp với lứa tuổi.
- D. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết.
Câu 11: Tệp Baitap.docx với phần mở rộng là .docx cho biết đó là tệp loại gì?
- A. Trình chiếu.
- B. Văn bản.
- C. Hình vẽ.
D. Word.
Câu 12: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
- A. Công thức trong MS Excel được bắt đầu bởi dấu bằng (=), tiếp theo là biểu thức đại số.
- B Trình tự thực hiện các phép toán trong MS Excel tuân thủ đúng theo quy tắc Toán học.
C. Khi nhập công thức cho ô tính ta bắt buộc phải nhập thông qua vùng nhập liệu.
- D. Có thể nhập trực tiếp công thức vào ô tính.
Câu 13: Chuẩn kết nối cho phép truyền tải hình ảnh, âm thanh chất lượng cao qua dây cáp đến màn hình, loa là?
- A. USB
B. HDMI
- C. VGA
- D. 3.5 mm
Câu 14: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào dưới đây?
- A. Tìm kiếm tài liệu.
- B. Giao lưu, học hỏi bạn bè.
- C. Chia sẻ những bài viết về học tập, làm việc tích cực.
D. Bình luận xấu về người khác.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai về hậu quả của việc nghiện Internet?
A. Giúp cho đầu óc tỉnh táo hơn, cơ thể khỏe mạnh hơn.
- B. Thị lực, sức khỏe và kết quả học tập giảm sút.
- C. Bị phụ thuộc vào thế giới ảo, thờ ơ, vô cảm với xung quanh, dễ bị tự kỉ, trầm cảm.
- D. Ít vận động thể chất, ngại giao lưu, ngại trò chuyện.
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là sai?
- A. Người dùng sử dụng máy tính vào nhiều công việc khác nhau nên cần phải có nhiều phần mềm ứng dụng để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng.
B. Cần phải cài đặt các phần mềm ứng dụng vào máy tính trước, sau đó mới cài đặt hệ điều hành.
- C. Phần mềm ứng dụng được cài đặt vào máy tính khi người dùng có nhu cầu sử dụng.
- D. Phần mềm ứng dụng chạy trên nền của hệ điều hành, là công cụ, tiện ích cho phép người dùng xử lý công việc trên máy tính.
Câu 17: Đâu không phải cách đúng giúp phòng tránh nghiện Internet?
- A. Chỉ truy cập Internet để phục vụ học tập, giải trí lành mạnh.
- B. Tích cực tham gia các hoạt động rèn luyện thể chất, vui chơi ngoài trời.
C. Cần hình thành thói quen truy cập Internet mọi lúc, mọi nơi, không rõ mục đích.
- D. Cài đặt phần mềm giới hạn thời gian truy cập Internet.
Câu 18: Biểu thức nào sau đây đúng khi dùng trong MS Excel?
- A. 12 × 8 + 4
- B. 12 : 4 – 3
C. 6^2 + 6*8/2
- D. 25% + 35 × 7
Câu 19: Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
- A. Cho bạn bè biết mật khẩu nếu quên còn hỏi bạn.
- B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ.
C. Thay mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết.
- D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên.
Câu 20: Theo em những việc làm nào dưới đây là truy cập không hợp lệ?
- A. Thử gõ tên tài khoản, mật khẩu để mở tài khoản mạng xã hội của người khác.
- B. Tự tiện sử dụng điện thoại di động hay máy tính của người khác.
- C. Truy cập vào trang web có nội dung phản cảm, bạo lực.
D. Kết nối vào mạng không dây của nhà trường cung cấp miễn phí cho học sinh.
Câu 21: Theo em, tình huống nào sau đây là truy cập hợp lệ?
- A. Truy cập vào tài khoản mạng xã hội Facebook của người khác khi biết được tài khoản đăng nhập và mật khẩu.
B. Truy cập vào các liên kết do thầy cô gửi để lấy tài liệu học tập.
- C. Sử dụng máy tính, điện thoại của bạn khi chưa biết bạn có đồng ý hay không.
- D. Truy cập vào trang web có nội dung kích động bạo lực, cổ xuý cho hành vi thiếu văn hoá, vô cảm.
Câu 22: Cách định dạng dữ liệu kiểu số?
- A. Chọn ô tính (khối ô tính) cần định dạng; Mở bảng chọn Insert và sử dụng các nút lệnh trong nhóm lệnh Number.
B. Chọn ô tính (khối ô tính) cần định dạng; Mở bảng chọn Home và sử dụng các nút lệnh trong nhóm lệnh Number.
- C. Chọn ô tính (khối ô tính) cần định dạng; Mở bảng chọn Data và sử dụng các nút lệnh trong nhóm lệnh Number.
- D. Chọn ô tính (khối ô tính) cần định dạng; Mở bảng chọn View và sử dụng các nút lệnh trong nhóm lệnh Number.
Câu 23: Sử dụng thiết bị như thế nào để không bị lỗi?
- A. Rút thiết bị nhớ khỏi máy tính khi một ứng dụng đang ghi dữ liệu vào thiết bị đó.
- B. Khi thực hiện soạn thảo văn bản nhưng chưa lưu vào tệp và tắt nguồn bằng nút nguồn trên thân máy hoặc ngắt nguồn điện cung cấp cho máy tính.
- C. Để máy tính bị ẩm, ướt, bụi, bẩn.
D. Dùng vải mềm lau màn hình.
Câu 24: Yếu tố nào sau đây không thể giúp bảo vệ dữ liệu?
- A. Thực hiện sao lưu dữ liệu.
- B. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.
C. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy.
- D. Cẩn trọng khi thực hiện xóa tệp, thư mục.
Bình luận