Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 6 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Việc trình bày trang văn bản có tác dụng đến: 

  • A. Một trang văn bản.
  • B. Mọi trang văn bản.
  • C. Chỉ trang đầu của văn bản.
  • D. Chỉ trang cuối của văn bản.

Câu 2: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm: 

  • A. Page Setup (trên dải Home).
  • B. Page Setup (trên dải Page Layout).
  • C. Cover Page (trên dải Insert).
  • D. Page Break (trên dải Insert).

Câu 3: Để thay đổi kích thước hình ảnh ta thực hiện: 

  • A. Nháy chuột vào hình ảnh muốn thay đổi, tám nút nhỏ trên cạnh và góc của ảnh sẽ xuất hiện. 
  • B. Đưa con trỏ chuột lên các nút.
  • C. Kéo thả chuột đến khi vừa ý. 
  • D. Tất cả các bước trên.

Câu 4: Để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột trên hình vẽ để chọn hình vẽ đó và lần lượt thực hiện các thao tác sau: 

  • A. chọn Format trên dải lệnh Picture Tools và nháy chọn nút lệnh Wrap Text rồi chọn In line with text hoặc Square, cuối cùng nháy OK.
  • B. Chọn lệnh Autoshapes trong bảng chọn Edit rồi chọn In line with Text và nháy OK.
  • C. Nháy nút lệnh Picture trên thanh công cụ rồi chọn In Line with text hoặc Square.
  • D. Tất cả các thao tác trên đều được.

Câu 5: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện: 

  • A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find.
  • B. Nhấn tổ hợp CTRL + F.
  • C. Tất cả 2 đáp án đều đúng.
  • D. Tất cả 2 đáp án đều sai.

Câu 6: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện:

  • A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn.
  • B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn.
  • C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 7: Sơ đồ tư duy bên dưới ghi lại những công việc cần chuẩn bị cho chuyến du lịch của gia đình vào dịp nghỉ hè sắp tới. Tên chủ đề nhánh là:

TRẮC NGHIỆM

  • A. Dụng cụ.
  • B. Ngân sách.
  • C. Quần áo.
  • D. Đặt chỗ.
  • E. Sắp xếp.
  • F. Loại hình nghỉ ngơi.
  • G. Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 8: Trình bày trang văn bản là thay đổi các yêu cầu cơ bản sau: 

  • A. Kiểu dáng, vị trí của các kí tự.
  • B. Hướng trang giấy, lề trang, …
  • C. Kiểu căn lề: căn lề trái, căn lề phải, căn lề giữa, căn thẳng 2 lề.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 9: Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo: 

  • A. Luôn luôn bằng nhau.
  • B. Không thể thay đổi.
  • C. Có thể thay đổi.
  • D. Cả 3 phương án trên đều sai.

Câu 10: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau:

Để ……… một từ hoặc cụm từ tìm kiếm được bằng một từ hoặc cụm từ khác em dùng lệnh Replace.” 

  • A. Tìm kiếm.
  • B. Thay thế.
  • C. Tìm kiếm và thay thế.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 11: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ?

  • A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp.
  • B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.
  • C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 12: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?

  • A. Sử dụng các biến và dữ liệu.
  • B. Sử dụng đầu vào và đầu ra.
  • C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.
  • D. Sử dụng phần mềm và phần cứng.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải.
  • B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng.
  • C. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra.
  • D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra.

Câu 14: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán tìm một cuốn sách có trên giá sách hay không?”.

  • A. Đầu vào: tên cuốn sách cần tìm trên giá sách.
Đầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách.

B. Đầu vào: Tác giả cuốn sách cần tìm trên giá sách

     Đầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó trên giá sách

C. Đầu vào: Giá tiền cuốn sách cần tìm, giá sách

     Đầu ra: thông báo cuốn sách có trên giá hay không, nếu có chỉ ra vị trí của nó   trên giá sách

D. Tất cả đều đúng.

Câu 15: Sơ đồ khối là gì?

  • A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán.
  • C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.
  • D. Một biểu đồ hình cột.

Câu 16: Mục đích của sơ đồ khối là gì?

  • A. Để mô tả chi tiết một chương trình.
  • B. Để mô tả các chỉ dẫn cho máy tính “hiểu" về thuật toán.
  • C. Để mô tả các chỉ dẫn cho con người hiểu về thuật toán.
  • D. Để chỉ dẫn cho máy tính thực hiện thuật toán.

Câu 17: Lợi thế của việc sử dụng sơ đồ khối so với sử dụng ngôn ngữ tự nhiên để mô tả thuật toán là gì?

  • A. Sơ đồ khối tuân theo một tiêu chuẩn quốc tế nên con người dù ở bất kể quốc gia nào cũng có thể hiểu.
  • B. Sơ đồ khối dễ vẽ.
  • C. Sơ đồ khối dễ thay đổi.
  • D. Vẽ sơ đồ khối không tốn thời gian.

Câu 18: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?

  • A. Một bản nhạc hay.
  • B. Một bức tranh đầy màu sắc.
  • C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
  • D. Một bài thơ lục bát.

Câu 19: Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau:

1. Rửa sạch bàn chải.

2. Súc miệng.

3. Chải răng.

4. Cho kem đánh răng vào bàn chải.

Em hãy sắp xếp lại các bước cho đúng thứ tự thực hiện

  • A. 4 → 3 → 2 →1.
  • B. 2 → 4 → 3 →1.
  • C. 1 → 2 → 3 →4.
  • D. 4 → 1 → 2→3.

Câu 20: Chương trình Scratch Hình 16 thực hiện thuật toán gì?

 TRẮC NGHIỆM

  • A. Chương trình thực hiện thuật toán tính tích hai số.
  • B. Chương trình thực hiện thuật toán tính tổng hai số.
  • C. Chương trình thực hiện thuật toán tính thương hai số.
  • D. Chương trình thực hiện thuật toán tính hiệu hai số.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo