Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 6 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 6 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính.
  • B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
  • C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
  • D. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao.

Câu 2: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì?

  • A. Thông tin máy tính.
  • B. Thông tin vào
  • C. Thông tin ra
  • D. Dữ liệu được lưu trữ.

Câu 3: Giả sử em là lớp trưởng của lớp. Theo em, thông tin nào không phải là thông tin cần xử lí (thông tin vào) để xếp loại các tổ cuối tuần?

  • A. Số lượng bạn ăn bán trú
  • B. Số các bạn bị ghi tên vì đi muộn.
  • C. Số bạn không mặc áo đồng phục.
  • D. Số bạn bị cô giáo nhắc nhở.

Câu 4: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể nắng”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra) ?

  • A. Mặc đồng phục. 
  • B. Đi học mang theo áo mưa
  • C. Ăn sáng trước khi đến trường.
  • D. Đi học mang theo ô, mũ.

Câu 5: Thông tin dạng âm thanh là thông tin nào bên dưới đây?

  • A. Tiếng chim hót.
  • B. Đi học mang theo áo mưa.
  • C. Ăn sáng trước khi đến trường.
  • D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.

Câu 6: Mắt thường không thể tiếp nhận những thông tin nào dưới đây?

  • A. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học.
  • B. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu.
  • C. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp.
  • D. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.

Câu 7: Trước khi sang đường theo em, con người phải xử lý những thông tin gì?

  • A. Nghĩ về bài toán hôm qua trên lớp chưa làm được.
  • B. Quan sát xem có phương tiện giao thông đang đến gần không.
  • C. Quan sát xem đèn tín hiệu giao thông đang bật màu gì.
  • D. Kiểm tra lại đồ dùng học tập đã có đủ trong cặp sách chưa.

Câu 8: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?

  • A. Giấy.
  • B. Thẻ nhớ.
  • C. Đĩa CD, DVD.
  • D. Xô, chậu.

Câu 9: Thông tin có thể giúp cho con người những gì?

  • A. Giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt động của con người đạt hiểu quả.
  • B. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh.
  • C. Biết được các tin tức và sự kiện xảy ra trong xã hội.
  • D. Tất cả các khẳng định trên đều đúng.

Câu 10: Bạn Khoa vẽ biểu đồ trên giấy như sau:

TRẮC NGHIỆM

Theo em tờ giấy của bạn Khoa đóng vai trò là gì?

  • A. Vật mang tin.
  • B. Thông tin.
  • C. Dữ liệu.
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 11: Phương án nào sau đây là thông tin?

  • A. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
  • B. Phiếu điều tra dân số.
  • C. Kiến thức về phân bố dân cư.
  • D. Các con số thu thập được thông qua cuộc điều tra dân số.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?

  • A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
  • B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
  • C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.
  • D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu
Câu 13: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng? TRẮC NGHIỆM
  • A. Bản tin thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là là dữ liệu.
  • B. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
  • C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu.
  • D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người.
  • B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị.
  • C. Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết.
  • D. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Mọi thông tin muốn có được, con người sẽ phải tốn rất nhiều tiền.
  • B. Không có sự phân biệt giữa thông tin và dữ liệu.
  • C. Thông tin là kết quả của việc xử lí dữ liệu để nó trở nên có ý nghĩa.
  • D. Dữ liệu chỉ có trong máy tính, không tồn tại bên ngoài máy tính
Câu 16: Xem xét tình huống cầu thủ ghi bàn và cho biết bộ não của cầu thủ nhận được thông tin từ những giác quan nào? TRẮC NGHIỆM
  • A. Thị giác.
  • B. Vị giác.
  • C. Cả 2 đáp án đều đúng.
  • D. Không có đáp án nào đúng.

Câu 17: Những khả năng to lớn nào đã làm cho máy tính trở thành một công cụ xử lý thông tin hữu hiệu?

  • A. Làm việc không mệt mỏi.
  • B. Khả năng tính toán nhanh, chính xác.
  • C. Khả năng lưu trữ lớn.
  • D. Tất cả các khả năng trên.

Câu 18: Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

  • A. Thu nhận.
  • B. Lưu trữ.
  • C. Xử lí.
  • D. Truyền.

Câu 19: Các thao tác lập luận, giải thích, phân tích, phán đoán, tưởng tượng, … của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

  • A. Thu nhận.
  • B. Lưu trữ
  • C. Xử lí.
  • D. Truyền.

Câu 20: Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện, … của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

  • A. Thu nhận.
  • B. Lưu trữ.
  • C. Xử lí.
  • D. Truyền.

Câu 21: Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên” rồi tóm tắt lại, kể cho bạn Minh nghe. Hãy sắp xếp những việc làm cụ thể của bạn An theo thứ tự thu nhận, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin.

  • A. Bạn An kể lại cho bạn Minh nghe tóm tắt câu chuyện.
  • B. Bạn An nhớ nội dung câu chuyện.
  • C. Bạn An đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên”.
  • D. Bạn An tóm tắt câu chuyện.

C – D – B – A 

Câu 22: Bàn phím, chuột, máy quét và webcam là những ví dụ về loại thiết bị nào của máy tính?

  • A. Bộ nhớ. 
  • B. Thiết bị lưu trữ.                    
  • C. Thiết bị vào. 
  • D. Thiết bị ra.

Câu 23: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu?

  • A. Một giây.
  • B. Một giờ.
  • C. Một phút.
  • D. Tất cả đều sai.

Câu 24: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính? 

  • A. Micro.
  • B. Máy in. 
  • C. Màn hình. 
  • D. Loa. 

Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?

  • A. Thực hiện nhanh và chính xác.
  • B. Suy nghĩ sáng tạo. 
  • C. Lưu trữ lớn. 
  • D. Hoạt động bền bỉ. 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo