Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Địa lí 11 cánh diều giữa học kì 2

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 giữa học kì 2 sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm nhập khẩu của Nhật Bản?

  • A. Sản phẩm nông nghiệp.
  • B. Sản phẩm công nghiệp chế biến.
  • C. Nguyên liệu công nghiệp.
  • D. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên.

Câu 2: Dân cư Trung Quốc tập trung đông nhất ở vùng:

  • A. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn.
  • B. Phía Tây bắc của miền Đông.
  • C. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa.
  • D. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn.

Câu 3: Đảo nào sau đây có diện tích tự nhiên lớn nhất ở Nhật Bản?

  • A. Hônsu.
  • B. Kiuxiu.
  • C. Xicôcư.
  • D. Hôcaiđô.

Câu 4: Từ lâu, Liên Bang Nga đã được coi là cường quốc về?

  • A. Công nghiệp chế tạo máy.
  • B. Công nghiệp vũ trụ.
  • C. Công nghiệp luyện kim.
  • D. Công nghiệp dệt.

Câu 5: Nghành công nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là:

  • A. Chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
  • B. Chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
  • C. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
  • D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.

Câu 6: Ranh giới tự nhiên giữa hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là

  • A. Dãy núi Uran.
  • B. Sông Ênitxây.
  • C. Sông Ôbi.
  • D. Sông Vonga.

Câu 7: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Nhật Bản có xu hướng:

  • A. Thấp nhưng ngày càng tăng.
  • B. Cao và ngày càng giảm.
  • C. Thấp và ngày càng giảm.
  • D. Thấp và giữ ở mức ổn định.

Câu 8: Lãnh thổ LB Nga có các vùng kinh tế quan trọng nào dưới đây?

  • A. Vùng biển, vùng đồng bằng, trung du, miền núi.
  • B. Vùng Trung Ương, trung tâm đất đen, U-ran, Viễn Đông
  • C. Vùng kinh tế trọng điểm miền Bắc, miền Trung, phía Nam
  • D. Vùng Phía đông, phía bắc, phía tây, phía nam

Câu 9: Trung Quốc có nhiều kiểu khí hậu không phải là do:

  • A. Nằm hoàn toàn trong khu vực nội chí tuyến.
  • B. Vị trí địa lí.
  • C. Quy mô lãnh thổ lớn.
  • D. Sự phân hóa địa hình đa dạng.

Câu 10: Đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là:

  • A. Cao dần từ Bắc xuống Nam.
  • B. Cao dần từ Tây sang Đông.
  • C. Thấp dần từ Bắc xuống Nam.
  • D. Thấp dần từ Tây sang Đông.

Câu 11: Đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh thuận lợi cho Nhật Bản phát triển ngành:

  • A. khai thác khoáng sản biển.
  • B. du lịch sinh thái biển.
  • C. giao thông vận tải biển.
  • D. nuôi trồng hải sản.

Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất làm cho vùng Đông Bắc Liên Bang Nga dân cư thưa thớt.

  • A. Đất đai kém màu mở.
  • B. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
  • C. Khí hậu lạnh giá.
  • D. Địa hình chủ yếu là đầm lầy.

Câu 13: Tác động nào sau đây là không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế- xã hội Nhật Bản?

  • A. Nguồn lao động bổ sung dồi dào.
  • B. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.
  • C. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm
  • D. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.

Câu 14: Ngành công nghiệp nào được coi là ngành kinh tế mũi nhọn của Liên Bang Nga, hàng năm mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn?

  • A. Khai thác than.
  • B. Luyện kim.
  • C. Khai thác dầu khí.
  • D. Điện lực.

Câu 15: Nền công nghiệp Trung Quốc đã có những chuyển đổi nào sau đây?

  • A. Từ sản xuất hàng chất lượng kém sang hàng chất lượng cao.
  • B. Nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy.
  • C. Nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
  • D. Từ Sản xuất hàng chất lượng cao sang hàng chất lượng kém.

Câu 16: Đặc điểm dân số Nhật Bản là:

  • A. Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
  • B. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
  • C. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
  • D. Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.

Câu 17: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?

  • A. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.
  • B. Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới.
  • C. Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.
  • D. Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển.

Câu 18: Đặc điểm nổi bật của sông ngòi Nhật Bản là:

  • A. Sông đều chảy ra biển.
  • B. Ngắn, dốc.
  • C. Lưu vực sông rộng lớn.
  • D. Lưu lượng nước nhỏ.

Câu 19: Công nghiệp của Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì

  • A. Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.
  • B. Tiện cho việc nhập nguyên liệu và trao đổi sản phẩm với các nước.
  • C. Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.
  • D. Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.

Câu 20: Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất của LB Nga so với Liên Xô cuối thập kỉ 80 thế kỉ XX là

  • A. Khai thác gỗ, sản xuất giấy và xenlulô. 
  • B. Khai thác khí tự nhiên
  • C. Khai thác dầu mỏ.
  • D. Sản xuất điện.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác