Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 11 cánh diều bài 22 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 11 bài 22 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Nhật Bản - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1:  Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực

  • A. Đông Á.
  • B. Nam Á.
  • C. Trung Á.
  • D. Đông Bắc Á.

Câu 2: Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

  • A. Hô-cai-đô.       
  • B. Hôn-su.
  • C. Xi-cô-cư.       
  • D.Kiu-xiu.

Câu 3: Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

  • A. Hôn-su.       
  • B. Hô-cai-đô.
  • C. Xi-cô-cư.       
  • D. Kiu-xiu.

Câu 4: Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

  • A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
  • B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.
  • C. Nghèo khoáng sản.
  • D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.

Câu 5: Đồng bằng ở Nhật Bản có đặc điểm

  • A. Nhỏ hẹp nhưng màu mỡ
  • B. Nhỏ hẹp và đất xấu.
  • c. Rộng lớn và đất trồng thì ít
  • D. Rộng lớn và phì nhiêu.

Câu 6:  Ý nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?

  • A. Lượng mưa tương đối cao.
  • B. Thay đổi từ bắc xuống nam.
  • C. Có sự khác nhau theo mùa.
  • D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 7: Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

  • A. Phía bắc Nhật Bản.
  • B. Phía nam Nhật Bản.
  • C. Khu vực trung tâm Nhật Bản.
  • D. Ven biển Nhật Bản.

Câu 8: Các loại khoáng sản có trữ lượng đáng kể hơn cả của Nhật Bản là

  • A. Dầu mỏ và khí đốt.
  • B. Sắt và mangan.
  • C. Than đá và đồng.
  • D. Bôxit và apatit.

Câu 9: Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú là do

  • A. Có nhiều bão, sóng thần.
  • B. Có diện tích rộng nhất.
  • C. Nằm ở vùng vĩ độ cao nên có nhiệt độ cao.
  • D. Có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Câu 10: Dân cư Nhật Bản phân bố chủ yếu ở đảo

  • A. Hô-Cai-đô.
  • B. Hôn–su.
  • C. Xi-cô-cư.
  • D. Kiu-xiu.

Câu 11: Phía Đông Nhật Bản tiếp giáp với

  • A. Liên Bang Nga.
  • B. Thái Bình Dương.
  • C. Bán đảo Triều Tiên.
  • D. Khu vực Đông Nam Á.

Câu 12: Phía Nam lãnh thổ Nhật Bản thuộc đới khí hậu

  • A. Xích đạo.
  • B. Ôn đới.
  • C. Nhiệt đới.
  • D. Cận nhiệt đới.

Câu 13: Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

  • A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
  • B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
  • C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
  • D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 14: Sông ngòi Nhật Bản có giá trị về

  • A. Giao thông đường thủy nội địa.
  • B. Phát triển du lịch.
  • C. Thủy điện.
  • D. Thủy sản.

Câu 15: Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản

  • A.Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
  • B.Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
  • C.Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
  • D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

Câu 16: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

  • A. Quy mô không lớn.
  • B. Tập trung chủ yếu ở miền núi.
  • C. Tốc độ gia tăng dân số cao.
  • D. Dân số già.

Câu 17: Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là

  • A. Không có tinh thần đoàn kết.
  • B. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.
  • C. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.
  • D. Năng động nhưng không cần cù.

Câu 18: Sự già hoá dân số Nhật Bản gây sức ép

  • A. Thừa nguồn lao động.
  • B. Giáo dục.
  • C. Chi phí phúc lợi xã hội cao.
  • D. Thất nghiệp.

Câu 19: Nhận định nào sao đây không đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?

  • A. Có dân số đông.
  • B. Tốc độ gia tăng dân số nhanh.
  • C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
  • D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.

Câu 20: Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp Nhật Bản là

  • A. Thị trường bị thu hẹp.
  • B. Thiếu nguồn vốn đầu tư.
  • C. Khoa học chậm đổi mới.
  • D. Thiếu nguyên, nhiên liệu bên ngoài.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác