Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bước thứ 3 trong quy trình thiết kế kế mạch điện ứng dụng công nghệ tưới tiêu tự động là 

  • A. xác định nhiệm vụ thiết kế.
  • B. vẽ sơ đồ mạch điện.
  • C. lựa chọn thiết bị điện và xác định mối liên hệ về điện giữa các thiết bị.
  • D. Xác định bộ phận điều khiển ứng dụng công nghệ IoT.

Câu 2: Tên gọi khác của rơ le thời gian là

  • A. đồng hồ.
  • B. bộ định thời.
  • C. cảm biến thời gian.
  • D. hệ thống điều chỉnh thời gian.

Câu 3: Đâu là cảm biến độ ẩm được sử dụng thông dụng nhất trong nông nghiệp?

  • A. Cảm biến điện dung. 
  • B. Cảm biến độ ẩm dẫn nhiệt. 
  • C. Cảm biến độ ẩm nhiệt bán dẫn . 
  • D. Cảm ứng độ ẩm điện trở. 

Câu 4: Cảm biến độ ẩm đất là 

  • A. thiết bị phát hiện độ ẩm đất. 
  • B. thiết bị đo lường độ ẩm đất. 
  • C. thiết bị đo lường và phát hiện độ ẩm đất.
  • D. thiết bị thay đổi độ ẩm đất khi thời tiết hanh khô.

Câu 5: Điện áp định mức của cảm biến độ ẩm đất là

  • A. 5 VDC. 
  • B. 12VDC.
  • C. 220 VDC.
  • D. 5 VDC và 12 VDC.

Câu 6: Cho các nhận định sau

  1. Đặc điểm của công nghệ tưới nhỏ giọt là tưới chậm và chính xác, cây dễ hấp thụ không bị ngập úng.
  2. Hệ thống tưới nhỏ giọt không làm ướt lá, làm giảm nguy cơ mắc bệnh cho cây trồng.
  3. Hệ thống tưới phun mưa giảm sự phát triển cỏ dại.
  4. Hệ thống tưới phun sương khả năng tạo và duy trì độ ẩm cho cây khoẻ mạnh.
  5. Hệ thống tưới phun sương có thể phá vỡ kết cấu đất, có thể gây xói mòn.

Số nhận định chưa chính xác là:

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 7: Sơ đồ mạch điện ứng dụng công nghệ tưới nhỏ giọt dưới đây đã mắc một lỗi sai, hãy tìm và sửa lại cho đúng.

TRẮC NGHIỆM

  • A. Động cơ bơm nước → cảm biến độ ẩm đất.
  • B. 3 W → 12 W.
  • C. 2 VDC →12 VDC.
  • D. Adapter → Cảm biến nhiệt độ.

Câu 8: Đâu không phải ưu điểm của hệ thống tưới nước nhỏ giọt?

  • A. Tiết kiệm nước, hiệu quả cao.
  • B. Không làm ướt lá, làm giảm nguy cơ mắc bệnh cho cây trồng.
  • C. Nước không được học đúng cách dễ dẫn đến tình trạng tắc nghẽn.
  • D. Hoạt động ở áp suất thấp nên giảm chi phí điện năng.

Câu 9: Hệ thống tưới nước nhỏ giọt không đem lại lợi nào trong các phương án dưới đây?

  • A. Giảm sự phát triển cỏ dại.
  • B. Chi phí đầu tư ban đầu thấp hơn các hệ thống tưới khác.
  • C. Ngăn ngừa xói mòn giữa các cây trồng.
  • D. Độ ẩm đất đồng đều và tối ưu.

Câu 10: Ưu điểm của hệ thống phun sương là

  • A. phá vở kết cấu đất, có thể gây xói mòn.
  • B. vốn đầu tư ban đầu thấp hơn so với các hệ thống khác.
  • C. không thể xảy ra tắc nghẽn vòi phun.
  • D. khả năng tạo và duy trì độ ẩm cho cây khoẻ mạnh.

Câu 11: Sơ đồ mạch điện ứng dụng công nghệ tưới nhỏ giọt dưới đây đã mắc một lỗi sai, hãy tìm và sửa lại cho đúng.

TRẮC NGHIỆM

  • A. Động cơ bơm nước → cảm biến độ ẩm đất.
  • B. 3 W → 12 W.
  • C. 2 VDC →12 VDC.
  • D. Adapter → Cảm biến nhiệt độ.

Câu 12: Hình ảnh dưới đây là hệ thống tưới tiêu nào?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Tưới nhỏ giọt.
  • B. Tưới phun mưa.
  • C. Tưới phun sương.
  • D. Tưới phun mưa và phun sương kết hợp.

Câu 13: Đặc điểm của công nghệ tưới nhỏ giọt là

  • A. tưới chậm và chính xác, cây dễ hấp thụ không bị ngập úng.
  • B. tưới nước lên cây trồng dưới dạng mưa nhân tạo. 
  • C. nguồn nước có chùm tia mỏng như hạt sương nhỏ, mịn nhờ bơm cao áp và đầu tưới.
  • D. tuỳ nhu cầu của cây trồng, ta có thể dùng linh hoạt tưới phun mưa hoặc phun sương.

Câu 14: Cảm biến ánh sáng là 

  • A. thiết bị chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành tín hiệu điện.
  • B. thiết bị chuyển đổi năng lượng hạt nhân thành tín hiệu điện.
  • C. thiết bị thay đổi năng lượng ánh sáng bằng tín hiệu điện.
  • D. thiết bị thay đổi năng lượng nhiệt điện bằng năng lượng điện. 

Câu 15: Điện áp định mức của cảm biến ánh sáng là

  • A. 5 VDC. 
  • B. 12VDC.
  • C. 220 VDC.
  • D. 5 VDC và 12 VDC.

Câu 16: Đâu không phải bộ phận chính của  rơ le?

  • A. đồng hồ chỉnh thời gian trễ.
  • B. Thân rơ le. 
  • C. Đế  rơ le.
  • D. Đầu dò.

Câu 17: Trí tuệ nhân tạo được sử dụng trong nông nghiệp để làm gì?

  • A. Phân tích dữ liệu nông nghiệp và cung cấp thông tin dự báo về thời tiết, điều kiện khí hậu, năng suất cây trồng và vật nuôi.
  • B. Phát hiện sâu, bệnh và thực hiện hoạt động phun thuốc trừ sâu từ xa với chi phí thấp.
  • C. Thay thế dần nông dân trong một số khâu của quá trình sản xuất nông nghiệp.
  • D. Xác nhận thông tin về nguồn gốc, chất lượng nông sản. 

Câu 18: Phương tiện bay không có người điều khiển ở trên phương tiện được gọi là gì?

  • A. Flycam
  • B. Máy bay không người lái. 
  • C. Máy bay điều khiển từ xa.
  • D. Công nghệ Blockchain. 

Câu 19: Nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh công nghiệp 4.0 áp dụng các thành tựu của cuộc cuộc cách mạng 4.0 vào sản xuất nông nghiệp nhằm:

  • A. Giúp nông dân có đủ dữ liệu để tính toán chính xác lượng giống, phân bón, nước cho từng khu vực sản xuất.
  • B. Nâng cao hiệu quả sản xuất, tạo bước đột phá năng suất, chất lượng nông sản. 
  • C. Thay thế dần nông dân trong một số khâu của quá trình sản xuất nông nghiệp. 
  • D. Chụp ảnh, tạo bản đồ canh tác để thu thập chính xác dữ liệu về đất, cây trồng. 

Câu 20: Các thành phần cơ bản của mô hình nông nghiệp công nghệ cao trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?

  • A. Trang trại thông minh, nhà kính thông minh.
  • B. Máy kéo và rô bốt thông minh, máy bay không người lái, công nghệ IoT. 
  • C. Internet vạn vật, dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo, máy bay không người lái, rô-bốt thông minh, công nghệ Blockchain.
  • D. Hệ thống tưới tiêu tự động, cảm biến IoT kết nối phần mềm và điều khiển từ xa, dữ liệu lớn, trí tuệ nhân tạo.

Câu 21: Đâu không phải là vai trò của khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp?

  • A. Giúp nông dân thay đổi tập quán canh tác, mở rộng quy mô sản xuất, giảm chất thải ra môi trường, cải thiện năng suất môi trường.
  • B. Giảm việc sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu, tăng năng suất cây trồng.
  • C. Tăng khả năng chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, kháng sâu bệnh, nâng cao năng suất, chất lượng cây trồng, vật nuôi.
  • D. Rút ngắn một nửa thời gian trồng trọt, chăn nuôi so với các phương pháp thông thường. 

Câu 22: Hình ảnh dưới đây cho biết ứng dụng nào của rô-bốt trong nông nghiệp?

TRẮC NGHIỆM

  • A. Rô-bốt làm cỏ.
  • B. Rô-bốt giám sát cây trồng.
  • C. Rô-bốt thu hoạch.
  • D. Rô-bốt trực tiếp phun thuốc trừ sâu. 

Câu 23: Ứng dụng máy bay không người lái trong nông nghiệp được xem là một công cụ hỗ trợ nông dân trên toàn cầu, đặc biệt nông dân sản xuất quy mô vừa và nhỏ tại các nước:

  • A. Châu Phi.
  • B. Đông Nam Á. 
  • C. Châu Á. 
  • D. Bắc Âu. 

Câu 24: Trang trại thông minh là mô hình trang trại hội tụ những yếu tố nào?

  • A. Nông nghiệp thông minh, công nghệ thông minh, thiết kế thông minh, doanh nghiệp thông minh. 
  • B. Nông nghiệp thông minh, công nghệ thông minh, doanh nghiệp thông minh. 
  • C. Công nghệ thông minh, thiết kế thông minh.
  • D. Đầu tư thông minh, công nghệ thông minh, thiết kế thông minh.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác