Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Định hướng nghề nghiệp chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bạn N có khả năng nghệ thuật, sáng tác, trực giác và thích làm việc trong các tình huống không có kế hoạch trước như dùng trí tưởng tượng và sáng tạo. Nghề nghiệp nào dưới đây sẽ phù hợp với bạn N?

  • A. Nhà thiên văn học. 
  • B. Nhà báo.
  • C. Nhà ngoại giao.
  • D. Nhà thiết kế thời trang. 

Câu 2: Lựa chọn nghề nghiệp dựa trên những yếu tố ở phần rễ của cây nghề nghiệp có ý nghĩa gì đối với người lao động?

  • A. Là cơ sở giúp họ có được thành công và sự hài lòng trong nghề nghiệp.
  • B. Tạo ra cơ hội thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp.
  • C. Đảm bảo họ sẽ có một môi trường làm việc tốt.
  • D. Giúp họ thu được mức lương cao hơn trong công việc. 

Câu 3: Chương trình đào tạo của ngành nghề nào dưới đây tập trung nghiên cứu, thiết kế, điều kiện các hệ thống và dây chuyền sản xuất một cách tự động?

  • A. Kỹ sư xây dựng và quản lý dự án.
  • B. Kỹ sư cơ khí ô tô. 
  • C. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. 
  • D. Kỹ sư điện tử và viễn thông.

Câu 4: Yếu tố nào không ảnh hưởng đến thị trường lao động?

  • A. Sự phát triển của khoa học và công nghệ.
  • B. Sự thay đổi về cơ sở hạ tầng. 
  • C. Nguồn cung lao động.
  • D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

Câu 5: Theo mật mã Holland, người thích làm việc cung cấp hoặc làm sáng tỏ thông tin, thích giúp đỡ, huấn luyện, chữa trị hoặc chăm sóc sức khỏe cho người khác, có khả năng về ngôn ngữ thuộc nhóm tính cách và kiểu người nào?

  • A. Nhóm tính cách “Nguyên tắc”, kiểu người “Nghiệp vụ”. 
  • B. Nhóm tính cách “Xã hội”, kiểu người “Xã hội”. 
  • C. Nhóm tính cách “Điều tra”, kiểu người “Nghiên cứu”. 
  • D. Nhóm tính cách “Nghiên cứu”, kiểu người “Điều tra”. 

Câu 6: Vì sao sự đổi mới công nghệ lại ảnh hưởng đến thị trường lao động?

  • A. Vì công nghệ mới thường tạo ra nhu cầu mới về lao động chất lượng cao. 
  • B. Vì sự đổi mới công nghệ giúp giảm bớt nhu cầu về lao động.
  • C. Vì sự đổi mới công nghệ thường dẫn đến việc cải thiện năng suất lao động.
  • D. Vì sự đổi mới công nghệ không ảnh hưởng đến thị trường lao động. 

Câu 7: Sắp xếp các bước trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động dưới đây theo đúng thứ tự: 

(1) Xác định nguồn thông tin. 

(2) Tiến hành tìm kiếm. 

(3) Xác định mục tiêu tìm kiếm.

(4) Xác định công cụ tìm kiếm. 

  • A. (1), (3), (4), (2). 
  • B. (4), (2), (1), (3).
  • C. (4), (3), (2), (1).
  • D. (3), (1), (4), (2). 

Câu 8: Vai trò nào dưới đây không phải là vai trò của thị trường lao động trong việc định hướng nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ?

  • A. Cung cấp thông tin về thị trường lao động thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ.
  • B. Giúp các cơ sở đào tạo định hướng và phát triển chương trình đào tạo cho các ngành nghề và trình độ đào tạo phù hợp.
  • C. Giúp người sử dụng lao động tuyển dụng được người lao động phù hợp và có chất lượng.
  • D. Giúp người học định hướng lựa chọn ngành nghề, cấp học và trình độ đào tạo không phù hợp với năng lực. 

Câu 9: Chọn phát biểu sai về thị trường lao động.

  • A. Người sử dụng lao động là bên mua.
  • B. Người lao động là bên bán.
  • C. Hàng hóa sức lao động là toàn bộ thể lực và trí lực của con người được vận dụng trong quá trình lao động.
  • D. Hàng hóa sức lao động chỉ là thể lực của con người được vận dụng trong quá trình lao động. 

Câu 10: Người lao động trong thị trường lao động là

  • A. người chỉ đạo và quản lí công việc. 
  • B. người quản lí thị trường lao động.
  • C. nguồn cung cấp sức lao động cho người sử dụng lao động. 
  • D. người không tham gia vào quá trình sản xuất.

Câu 11: Yếu tố nào dưới đây là một trong những yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp, quyết định đến sự thành công trong nghề nghiệp tương lai của mỗi người? 

  • A. Công việc ổn định.
  • B. Được nhiều người tôn trọng.
  • C. Lương cao.
  • D. Giá trị nghề nghiệp. 

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây mô tả kiểu người “kĩ thuật”?

  • A. Thích làm việc có mục tiêu, có kế hoạch, thích các hoạt động ngoài trời.
  • B. Thích sự cải tiến, đổi mới, thích các hoạt động sáng tạo.
  • C. Thích thực hiện công việc theo hướng dẫn rõ ràng, hoạt động có tổ chức.
  • D. Tự tin, thích hùng biện và những hoạt động mang tính thuyết phục người khác. 

Câu 13: Đặc điểm nào dưới đây mô tả kiểu người “kĩ thuật”?

  • A. Thích sự chính xác, các hoạt động nghiên cứu, tính toán.
  • B. Thích thực hiện công việc theo hướng dẫn rõ ràng, hoạt động có tổ chức.
  • C. Thích sự cải tiến, đổi mới, thích các hoạt động sáng tạo. 
  • D. Thích làm việc có mục tiêu, có kế hoạch, các hoạt động thực hành hoặc thủ công. 

Câu 14: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến thị trường lao động?

  • A. Biến động tỉ giá ngoại tệ.
  • B. Nhu cầu lao động. 
  • C. Sự thay đổi văn hóa xã hội.
  • D. Sự tăng trưởng dân số. 

Câu 15: Người sử dụng lao động là

  • A. người chịu sự quản lí, giám sát của người lao động. 
  • B. doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức,… cần thuê mướn người lao động. 
  • C. người làm việc theo thỏa thuận, được trả lương.
  • D. người chịu sự điều hành, giám sát của người lao động. 

Câu 16: Bước đầu tiên trong quy trình tìm kiếm thông tin về thị trường lao động là

  • A. tiến hành tìm kiếm.
  • B. xác định nguồn thông tin.
  • C. xác định mục tiêu tìm kiếm. 
  • D. xác định công cụ tìm kiếm. 

Câu 17: Thị trường lao động luôn thay đổi bởi tác động của mấy yếu tố chính?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4. 

Câu 18: Cây nghề nghiệp mô tả gì?

  • A. Cây nghề nghiệp mô tả mối liên hệ giữa mức lương cá nhân với nghề nghiệp của mỗi người.
  • B. Cây nghề nghiệp mô tả mối liên hệ giữa đặc điểm cá nhân với nghề nghiệp của mỗi người.
  • C. Cây nghề nghiệp mô tả mối liên hệ giữa quan hệ cá nhân với nghề nghiệp của mỗi người.
  • D. Cây nghề nghiệp mô tả mối liên hệ giữa hình dáng cá nhân với nghề nghiệp của mỗi người.

Câu 19: Quy trình lựa chọn nghề nghiệp gồm mấy bước?

  • A. 1 bước.
  • B. 3 bước.
  • C. 2 bước.
  • D. 4 bước.

Câu 20: Lí thuyết mật mã Holland nêu bật mấy kiểu người?

  • A. 3 kiểu người.
  • B. 4 kiểu người.
  • C. 5 kiểu người.
  • D. 6 kiểu người. 

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác