Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 9 Nông nghiệp 4.0 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ưu điểm của hệ thống tưới phun mưa là
A. hệ thống có tính ổn định cao, độ bền tốt.
- B. tiêu thụ lượng nước ít hơn so với các hệ thống khác.
- C. nhiều khi không thể tưới được đến vị trí gốc cây mà chỉ tưới ở phần lá và thân cây.
- D. ngăn ngừa xói mòn giữa các cây trồng.
Câu 2: Nền nông nghiệp công nghệ cao không dựa trên nền tảng phát triển nào nào của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư (công nghiệp 4.0)?
- A. Dữ liệu lớn.
- B. Internet vạn vật.
- C. Máy bay không người lái.
D. Điện toán đám mây.
Câu 3: Thứ tự các bộ phận hệ thống ứng dụng công nghệ tưới nước tự động trong trồng trọt là
- A. Bộ phận điều khiển → Nguồn điện → Động cơ bơm nước.
- B. Nguồn điện → Động cơ bơm nước → Bộ phận điều khiển.
- C. Động cơ bơm nước → Nguồn điện → Bộ phận điều khiển.
D. Nguồn điện → Bộ phận điều khiển → Động cơ bơm nước.
Câu 4: Kết nối các máy móc, thiết bị thông qua cảm biến, phần mềm và các công nghệ khác cho phép chúng trao đổi thông tin với nhau và tương tác với môi trường xunh quanh trên nền tảng mạng Internet được gọi là:
- A. Dữ liệu lớn.
B. Internet vạn vật.
- C. Công nghệ Blockchain.
- D. Trí tuệ nhân tạo.
Câu 5: Trong sơ đồ mạch điện ứng dụng công nghệ tưới tiêu tự động, kí hiệu dưới đấu có tên là gì và ứng với thiết bị nào?
- A. Công tắc cảm biến không tiếp xúc – động cơ bơm nước.
- B. Cảm biến không tiếp xúc – adapter.
- C. Công tắc cảm biến không tiếp xúc – tiếp điểm rơ le của mô đun cảm biến độ ẩm đất dạng bật, tắt.
D. Cảm biến chạm - tiếp điểm rơ le của mô đun cảm biến độ ẩm đất dạng bật, tắt.
Câu 6: Hình ảnh dưới đây là hệ thống tưới tiêu nào?
A. Tưới nhỏ giọt.
- B. Tưới phun mưa.
- C. Tưới phu sương.
- D. Tưới phun mưa và phun sương kết hợp.
Câu 7: Mô đun cảm biến độ ẩm được ứng dụng như thế nào trong sản xuất nông nghiệp?
A. Đo và điều chỉnh tự động độ ẩm đất trong các hệ thống tưới tiêu.
- B. Đo và điều chỉnh tự động độ ẩm đất trong các hệ thống bón phân hoá học.
- C. Đo và điều chỉnh tự động độ ẩm đất trong hệ thống thuỷ canh.
- D. Đo và điều chỉnh tự động độ ẩm đất trong hệ thống khí canh.
Câu 8: Đâu không phải ứng dụng của cảm biến ánh sáng trong nông nghiệp?
- A. Điều chỉnh tự động cường độ ánh sáng phù hợp với nhu cầu quag hợp của cây trồng.
B. Hệ thống tự động điều chỉnh ánh sáng cho bể cá cảnh hộ gia đình.
- C. Hệ thống chiếu ánh sáng tự động cho cây thanh long.
- D. Điều chỉnh tự động bật, tắt hệ thống chiếu sáng bảo vệ trang trại.
Câu 9: Hệ thống tưới nước tự động trong nông nghiệp nên sử dụng loại cảm biến nào?
- A. Cảm biến độ ẩm đất và nhiệt độ.
- B. Cảm biến độ ẩm đất và rơ le thời gian.
C. Cảm biến ánh sáng và rơ le thời gian.
- D. Cảm biến pH và độ ẩm đất.
Câu 10: Dải đo cường độ ánh sáng của cảm biến ánh sáng là
- A. từ 0 đến 1000 Lux.
- B. từ 0 đến 999 Lux.
C. từ 0 đến 998 Lux.
- D.từ 0 đến 997 Lux.
Câu 11: Cảm biến ánh sáng có tên gọi khác là
A. quang trở.
- B. quang năng.
- C. quang hợp.
- D. quang điện.
Câu 12: Cảm biến nhiệt độ là
- A. thiết bị đo sự thay đổi về thời tiết.
- B. thiết bị đo dự thay đổi về chất lượng không khí.
- C. thiết bị thay đổi được nhiệt độ.
- D. thiết bị đo sự thay đổi về nhiệt độ.
Câu 13: Dữ liệu lớn có vai trò gì trong nông nghiệp công nghệ cao?
- A. Tạo hồ sơ an toàn và minh bạch về mọi giai đoạn của chuỗi cung ứng thực phẩm từ trang trại đến nơi tiêu thụ.
B. Cho phép nông dân xem xét tất cả các thông số sản xuất theo thời gian thực và cải thiện quá trình ra quyết định.
- C. Cung cấp cho nông dân thông tin về giá cả và xu thế sản xuất nông nghiệp.
- D. Giúp nông dân chụp ảnh, tạo bản đồ canh tác ngay lập tức để thu thập và phân tích chính xác dữ liệu về đất, cây trồng.
Câu 14: Trí tuệ nhân tạo là:
- A. Các mô hình mô phỏng theo cách tư duy, ứng xử của con người.
- B. Phương tiện không có người điều khiển ở trên phương tiện.
- C. Phương tiện tự hoạt động theo các chương trình cài đặt sẵn, điều khiển từ xa bởi trung tâm hoặc máy điều khiển, phương pháp điều khiển hỗ trợ.
D. Tạo ra các phần mềm tự học cho máy tính, cho phép máy tính có thể tiếp nhận thông tin từ bên ngoài, xử lí thông tin và đưa ra các quyết định điều khiển.
Câu 15: Sử dụng internet vạn vật trong nông nghiệp nhằm mục đích gì?
- A. Cho phép nông dân xem xét tất cả các thông số sản xuất theo thời gian thực và cải thiện quá trình ra quyết định.
- B. Cung cấp thông tin dự báo thời tiết, điều kiện khí hậu, năng suất cây trồng, vật nuôi.
D. Giám sát cây trồng, vật nuôi, máy móc nông nghiệp.
Câu 16: Dữ liệu lớn là gì?
- A. Hình thức tích hợp công nghệ để xử lí các dữ liệu có quy mô lớn, đa dạng và phức tạp mà các ứng dụng xử lí thông thường không xử lí được.
B. Công nghệ lưu trữ và truyền tải thông tin dữ liệu bằng các khối được liên kết với nhau và mở rộng theo thời gian.
- C. Hệ thống quản lí, phân tích, xử lí khối lượng lớn dữ liệu trong nông nghiệp được tạo ra bởi các cảm biến và thiết bị thông minh của hệ thống IoT về đất đất, cây trồng, vật nuôi, môi trường, thời tiết và những thông tin quan trọng khác phục vụ sản xuất nông nghiệp.
- D. Hình thức cho phép lập hồ sơ lưu trữ và giao dịch số có độ an toàn cao.
Câu 17: Hình ảnh dưới đây là loại cảm biến nào?
- A. Cảm biến điện trở PT100.
- B. Cảm biến điện trở oxide kim loại .
C. Cảm biến nhiệt bán dẫn LM35.
- D. Cảm biến cặp nhiệt điện.
Câu 18: Nhiệt độ đo của cảm biến pH là
A. 0oC đến 60 oC.
- B. 0oC đến 100oC.
- C.- 5 đến 60 oC.
- D. 0 đến 50 oC.
Câu 19: Cấu tạo của máy đo pH gồm
A. đầu dò và đồng hồ hiển thị.
- B. rơ le và đồng hồ hiển thị.
- C. Hai điện cực và đồng hồ hiển thị
- D. Hai điện cực và rơ le
Câu 20: Các thành phần công nghệ không được ứng dụng trong hình là
- A. Đầu tưới, ống dẫn nước, bồn chứa nước.
B. Robot tưới nước thông minh.
- C. Nguồn điện, động cơ bơm nước.
- D. Bộ điều khiển thông minh.
Câu 21: Đâu không phải là yếu tố ảnh hưởng đến chế độ hoạt động của mạch điện ứng dụng công nghệ tưới tiêu tự động?
- A. Nhiệt độ.
- B. Độ ẩm.
- C. Ánh sáng.
D. Vận tốc gió.
Câu 22: Bộ phận điều khiển nhận tín hiệu từ cảm biến theo thời gian để
A. điều khiển thời điểm và thời gian hoạt động của động cơ bơm nước.
- B. điều khiển chế độ tưới nước nhỏ giọt, phun mưa hay phun sương.
- C. điều khiển vận tốc dòng chảy trong hệ thống bơm nước
- D. điều chỉnh lại điều kiện môi trường như: nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng.
Câu 23: Ở các quán cafe trồng nhiều cây hoặc trồng cây rau thuỷ canh, ta nên lựa chọn hệ thống tưới nước nào?
- A. Tưới nhỏ giọt.
B. Tưới phun sương.
- C. Tưới phun mưa.
- D. Tưới hỗn hợp.
Câu 24: Đưa ra các biện pháp can thiệp phù hợp, giúp giảm việc sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu, tăng năng suất cây trồng là vai trò gì của khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp?
- A. Xác nhận thông tin về nguồn gốc, chất lượng nông sản.
B. Xác định các khu vực có khả năng mất năng suất hoặc miễn nhiễm sâu bệnh.
- C. Tạo ra những giống cây trồng, vật nuôi tốt.
- D. Tối ưu hóa việc sử dụng tài nguyên.
Câu 25: Vai trò của khoa học, kĩ thuật và công nghệ đối với những thành tựu của nền nông nghiệp về thay thế dần con người trong việc thực hiện các nhiệm vụ gieo hạt, trồng trọt, vệ sinh chuồng trại,… là:
- A. Tăng khả năng chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của thời tiết, kháng sâu bệnh, nâng cao năng suất, chất lượng cây trồng, vật nuôi.
- B. Giúp giảm thiểu áp lực về việc chứng thực sản phẩm an toàn.
C. Tăng năng suất lao động, hiệu quả kinh tế, chất lượng sản phẩm, giảm tác động môi trường.
- D. Gây dựng lợi thế cạnh tranh bằng việc tạo niềm tin với người tiêu dùng.
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận