Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 5 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 5 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong đời sống, máy cày có vai trò gì?

  • A. Làm đất và chuẩn bị mặt đất cho các hoạt động canh tác nông nghiệp. 
  • B. Phá dỡ công trình, bốc xếp vận chuyển vật liệu.
  • C. Phục vụ thi công công trình xây dựng trong công nghiệp, giao thông, thủy lợi.
  • D. Tách rác có lẫn trong nước thải để thu gom đem đi xử lí riêng.

Câu 2: Mặt trái của việc sử dụng điện thoại thông minh là:

  • A. Mất an toàn thông tin.
  • B. Tiêu tốn dung lượng sử dụng pin điện thoại.
  • C. Hạn chế giao tiếp trực tiếp của con người.
  • D. Giảm năng suất lao động. 

Câu 3: Mặt trái của công nghệ sản xuất giấy ảnh hưởng như thế nào đến môi trường và con người?

  • A. Nước thải chưa qua xử lí xả trực tiếp ra sông, hồ, gây ô nhiễm môi trường.
  • B. Quá trình cắt nhỏ, làm sạch nguyên liệu tre, nứa, gỗ gây ảnh hưởng đến môi trường sống.
  • C. Máy móc tạo ra nhiều tiếng ồn, gây ảnh hưởng đến đời sống con người. 
  • D. Hoạt động sản xuất liên tục gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người.

Câu 4: Muốn tạo ra sản phẩm công nghệ cần phải bắt đầu từ đâu?

  • A. Tìm nguyên liệu cho sản phẩm.
  • C. Tính toán chi phí.
  • B. Thiết kế sản phẩm.
  • D. Lên ý tưởng.

Câu 5: Bước nào dưới đây, là bước lựa chọn vật liệu, dụng cụ về thiết kế nhà đồ chơi?

  • A. Lựa chọn những vật liệu, dụng cụ như giấy màu, vỏ hộp sữa.
  • B. Tưởng tượng một mô hình nhà đồ chơi cần thiết kế.
  • C. Trang trí mô hình nhà đồ chơi theo sở thích.
  • D. Vẽ thân nhà, mái nhà, cửa chính, cửa sổ.

Câu 6: Đâu không phải là một trong những bước chính của thiết kế?

  • A. Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm.
  • B. Làm sản phẩm mẫu.
  • C. Chọn lấy ý tưởng từ người khác.
  • D. Hình thành ý tưởng về sản phẩm.

Câu 7: Nhà sáng chế thường có những đức tính như:

  • A. Ham tìm tòi, học hỏi, nhẫn nại,…
  • B. Có tính quan sát, dũng cảm, gan dạ, hiếu thảo,…
  • C. Cần cù, chịu khó, dịu dàng,…
  • D. Tốt bụng, cả thèm chóng chán, gan dạ,…

Câu 8: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về Giêm-Oát?

  • A. Là một nhà sáng chế, một kĩ sư người Xcốt-len.
  • B. Ông được cấp bằng sáng chế cho động cơ hơi nước của mình.
  • C. Năm 1765, ông bắt đầu thí nghiệm với mô hình động cơ hơi nước dạng sơ khai.
  • D. Năm 1784, được cấp bằng sáng chế cho động cơ hơi nước.

Câu 9: Ý nào sau đây đúng khi nói về Các Ben?

  • A. Đầu năm 1876, chiếc ô tô của ông đã hoàn thiện và được cấp bằng sáng chế.
  • B. Những năm 1871, Các Ben đã thiết kế được động cơ chạy bằng xăng.
  • C. Là một kĩ sư cơ khí người Đức.
  • D. Năm 1875, chiếc ô tô chạy bằng dầu ra đời.

Câu 10: Nội dung nào nêu đúng vai trò của hình ảnh dưới đây?

TRẮC NGHIỆM

 

  • A. Sáng chế này giúp con người di chuyển từ nơi này sang nơi khác thuận lợi.
  • B. Sáng chế này giúp con người di chuyển xa và nhanh hơn
  • C. Sáng chế này giúp con người có thể thám hiểm dưới biển.
  • D. Sáng chế này giúp con người có thể nói chuyện với nhau dù ở cách xa nhau.

Câu 11: Sáng chế góp phần tạo ra:

  • A. Sản phẩm mới, cải tiến sản phẩm, thúc đẩy sự phát triển của công nghệ.
  • B. Những vật dụng sinh hoạt hằng ngày của con người.
  • C. Phương tiện đi lại cho con người.
  • D. Máy móc, phục vụ cho đời sống con người.

Câu 12: Yêu cầu sản phẩm để làm đồng hồ đồ chơi đeo tay là:

  • A. Đúng hình dạng, chắc chắn, thẩm mĩ.
  • B. Đúng hình dạng, cứng cáp, cổ hủ.
  • C. Nhiều màu sắc. lỏng lẻo, cầu kì.
  • D. Đơn giản, tinh tế, đắt tiền.

Câu 13: Bước đầu tiên để thiết kế chiếc bàn là:

  • A. Làm chiếc bàn mẫu.
  • B. Hình thành ý tưởng về chiếc bàn.
  • C. Đánh giá và hoàn thiện sản phẩm.
  • D. Vẽ phác thảo chiếc bàn, lựa chọn vật liệu và vận dụng.

Câu 14: Khi sử dụng điện thoại ta cần có lưu ý gì?

  • A. Sử dụng khi đang sạc pin và pin yếu.
  • B. Sử dụng khi không cần thiết.
  • C. Sử dụng trong thời gian dài.
  • D. Đảm bảo an toàn, bảo mật thông tin.

Câu 15: Nội dung nào sau đây không phải là lưu ý khi sử dụng điện thoại?

  • A. Sử dụng với thời gian vừa phải.
  • B. Đảm bảo an toàn và bảo mật thông tin.
  • C. Sử dụng khi đang sạc pin và khi pin yếu.
  • D. Sử dụng với thời gian vừa phải.

Câu 16: Tổng tài quốc gia bảo vệ trẻ em hoạt động:

  • A. Liên tục trong 24h trong ngày.
  • C. Liên tục từ 7h đến 17h.
  • B. Liên tục từ 8h đến 20h.
  • D. Liên tục từ 9h đến 21h.

Câu 17: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết chúng ta cần gọi và số điện thoại nào?

TRẮC NGHIỆM

 

  • A. 111.
  • B. 112.
  • C. 113.
  • D. 114.

Câu 18: Điền vào dấu ba chấm (…) trong đoạn thông tin dưới đây:

…………(1)……….. có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực của đời sống. Chúng góp phần mang lại sự …………(2)……….., đáp ứng các nhu cầu đa dạng của con người.

  • A. (1) – Sản phẩm điện tử, (2) – tiện dụng.
  • B. (1) – Sản phẩm công nghệ, (2) – tiện tích.
  • C. (1) – Sản phẩm thông minh, (2) – tiện ích.
  • D. (1) – Sản phẩm cao cấp, (2) – tiện dụng.

Câu 19: Vì sao nên lắp đặt máy lọc không khí trong nhà?

  • A. Bảo vệ sức khỏe, cải thiện các vấn đề về môi trường, bụi bẩn trong không khí.
  • B. Con người rèn luyện sức khỏe, sự linh hoạt và góp phần bảo vệ môi trường.
  • C. Không khí được điều hòa về nhiệt độ trung bình, trong lành hơn.
  • D. Thông gió, thoát khí, làm mát, giảm sức nóng của cơ thể.

Câu 20: Mặt trái khi sử dụng sản phẩm công nghệ là:

  • A. Năng suất lao động được nâng cao.
  • B. Giúp xử lí các vấn đề môi trường, tạo ra môi trường sống trong lành, thuận tiện cho con người.
  • C. Góp phần mang lại sự tiện nghi, đáp ứng các nhu cầu đa dạng của con người.
  • D. Mất an toàn thông tin. 

Câu 21: A-lếch-xan-đơ Gra-ham Beo được cấp bằn sáng chế cho chiếc điện thoại của mình năm bao nhiêu?

  • A. Năm 1876.
  • B. Năm 1877.
  • C. Năm 1878.
  • D. Năm 1879.

Câu 22: Đâu không phải là đức tính cần có của nhà sáng chế?

  • A. Kiên trì.
  • C. Không ngại thất bại.
  • B. Tò mò khoa học.
  • D. Dịu dàng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác