Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Công nghệ 10 trồng trọt cánh diều ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Đối với giống cây trồng ta cần quan tâm bao nhiêu yếu tố?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 2: Thông tin đầu tiên trong kế hoạch trồng trọt là:

  • A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng
  • B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
  • C. Giống và vật tư trồng trọt
  • D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt

Câu 3: Thông tin thứ hai trong kế hoạch trồng trọt là:

  • A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng
  • B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
  • C. Giống và vật tư trồng trọt
  • D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt

Câu 4: Thông tin thứ ba trong kế hoạch trồng trọt là:

  • A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng
  • B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
  • C. Giống và vật tư trồng trọt
  • D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt

Câu 5: Thông tin thứ tư trong kế hoạch trồng trọt là:

  • A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng
  • B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
  • C. Giống và vật tư trồng trọt
  • D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt

Câu 6: Thông tin thứ năm trong kế hoạch trồng trọt là:

  • A. Số lượng nhân công
  • B. Quy trình kĩ thuật trồng trọt
  • C. Kinh phí đầu tư
  • D. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm

Câu 7: Thông tin thứ sáu trong kế hoạch trồng trọt là:

  • A. Số lượng nhân công
  • B. Quy trình kĩ thuật trồng trọt
  • C. Kinh phí đầu tư
  • D. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm

Câu 8: Thông tin thứ bảy trong kế hoạch trồng trọt là:

  • A. Số lượng nhân công
  • B. Quy trình kĩ thuật trồng trọt
  • C. Kinh phí đầu tư
  • D. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm

Câu 9: Thông tin thứ tám trong kế hoạch trồng trọt là:

  • A. Số lượng nhân công
  • B. Quy trình kĩ thuật trồng trọt
  • C. Kinh phí đầu tư
  • D. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm

Câu 10: Khi lên kế hoạch tiêu thụ sản phẩm ta cần quan tâm bao nhiêu yếu tố chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 11: Khi quan tâm về vấn đề giống và vật tư ta sẽ quan tâm về yếu tố nào?

  • A. Giống, phân bón
  • B. Giống, thuốc bảo vệ thực vật
  • C. Giống, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, các vật tư khác
  • D. Giống, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Câu 12: Khi lập kế hoạch trồng trọt ta có thiết bị và dụng cụ trồng trọt nào?

  • A. Máy làm đất
  • B. Máy bơm và đường ống
  • C. Cuốc, cào, dầm, bình phun phân bón, bình phun thuốc trừ sâu, 
  • D. Máy làm đất; máy bơm và đường ống; cuốc, cào, dầm, bình phun phân bón, bình phun thuốc trừ sâu, dao cắt cành, kéo tỉa cây, rổ, bao bì chứa sản phẩm thu hoạch

Câu 13: Xác định: Khi lập kế hoạch trồng trọt ta cần quan tâm các thông tin chính nào?

  • A. - Số lượng nhân công. - Quy trình kỹ thuật trồng trọt. - Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch. - Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm.
  • B. - Số lượng nhân công. - Quy trình kỹ thuật trồng trọt. - Kinh phí đầu tư. - Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm.
  • C. - Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch. - Giống và vật tư trồng trọt. - Thiết bị và dụng cụ trồng trọt.
  • D. - Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng. 

Câu 14: Kế hoạch trồng trọt bao gồm mấy thông tin?

  • A.5
  • B.6
  • C.7
  • D. 8

Câu 15: Đối với yếu tố phân bón ta cần quan tâm điểm nào?

  • A. Loại phân bón
  • B. Lượng phân bón
  • C. Giá thành phân bón
  • D. Loại phân bón, lượng phân bón 

Câu 16: Có mấy ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 4.

Câu 17: Có mấy loại ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm trồng trọt?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3  .
  • D. 4.

Câu 18: Công nghệ bảo quản lạnh:

  • A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
  • B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
  • C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
  • D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.

Câu 19: Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?

  • A. Công nghệ sấy thăng hoa
  • B. Công nghệ chế biến nước quả
  • C. Công nghệ chế biến nước quả, công nghệ sấy thăng hoa
  • D. Công nghệ thu hoạch quả, công nghệ sấy thăng hoa 

Câu 20: CA là công nghệ bảo quản nào?

  • A. Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát.
  • B. Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển biến đổi
  • C. Công nghệ lạnh đông làm sống tế bào.
  • D. Công nghệ sấy khô

Câu 21: Công nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát:

  • A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với từng loại sản phẩm.
  • B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, tròn, không góc cạnh.
  • C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
  • D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.

Câu 22: Công nghệ cao được ứng dụng vào trong giai đoạn nào?

  • A. Thu hoạch
  • B. Bảo quản
  • C. Chế biến
  • D. Thu hoạch, bảo quản, chế biến

Câu 23: Bước đầu tiên của quy trình chế biến tương cà chua là:

  • A. Rửa sạch cá chua, chần qua nước sôi, bóc bỏ vỏ
  • B. Gừng, tỏi, hành tây bỏ vỏ, thái nhỏ
  • C. Cho cà chua, hành tây, tỏi, gừng băm nhỏ vào nồi và bắc lên bếp đun khi cà chua chín nhũn thì tắt bếp, để nguội bớt
  • D. Xay hỗn hợp bằng máy

Câu 24: Bước thứ hai của quy trình chế biến tương cà chua là:

  • A. Rửa sạch cá chua, chần qua nước sôi, bóc bỏ vỏ
  • B. Gừng, tỏi, hành tây bỏ vỏ, thái nhỏ
  • C. Cho cà chua, hành tây, tỏi, gừng băm nhỏ vào nồi và bắc lên bếp đun khi cà chua chín nhũn thì tắt bếp, để nguội bớt
  • D. Xay hỗn hợp bằng máy

Câu 25: Bước thứ ba của quy trình chế biến tương cà chua là:

  • A. Rửa sạch cá chua, chần qua nước sôi, bóc bỏ vỏ
  • B. Gừng, tỏi, hành tây bỏ vỏ, thái nhỏ
  • C. Cho cà chua, hành tây, tỏi, gừng băm nhỏ vào nồi và bắc lên bếp đun khi cà chua chín nhũn thì tắt bếp, để nguội bớt
  • D. Xay hỗn hợp bằng máy

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác