Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Công dân 8 chân trời sáng tạo giữa học kì 1

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công dân 8 giữa học kì 1 sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Những giá trị vật chất và tinh thần (tư tưởng, lối sống, cách ứng xử tốt đẹp,…) hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài của dân tộc, được lưu truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?

  • A. Truyền thống dòng họ.
  • B. Truyền thống dân tộc.
  • C. Truyền thống gia đình.
  • D. Truyền thống vùng miền.

Câu 2: Tự hào về truyền thống dân tộc được biểu hiện qua sự

  • A. trân trọng, hãnh diện và giữ gìn, phát huy các giá trị tốt đẹp của dân tộc.
  • B. hiểu biết, hãnh diện, gìn giữ những di sản văn hóa phi vật thể của dân tộc.
  • C. hãnh diện, gìn giữ và phát huy các giá trị tinh thần của quốc gia, dân tộc.
  • D. trân trọng và phát huy những giá trị vật chất tốt đẹp của quốc gia, dân tộc.

Câu 3: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam?

  • A. Vô kỉ luật.
  • B. Ích kỉ, keo kiệt.
  • C. Thiếu trách nhiệm.
  • D. Yêu nước, đoàn kết.

Câu 4: Câu ca dao nào dưới đây phản ánh về truyền thống uống nước nhớ nguồn của dân tộc Việt Nam?

  • A.”Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/ Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trổng”.
  • B. “Rủ nhau đi cấy, đi cày/ Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu”.
  • C. “Muốn sang thì bắc cầu Kiều/ Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy”.
  • D. “Công cha nặng lắm ai ơi/ Nghĩa mẹ bằng trời mang nặng đẻ đau”.

Câu 5: Câu ca dao “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” phản ánh về truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. Hiếu thảo.
  • B. Đoàn kết.
  • C. Cần cù lao động.
  • D. Tôn sư trọng đạo.

Câu 6: Câu tục ngữ “Bảy mươi còn học bảy mốt” phản ánh về truyền thống tốt đẹp nào của dân tộc Việt Nam?

  • A. “Có chí thì nên”.
  • B. “Cần cù bù thông minh”.
  • C. “Thẳng mực tàu đau lòng gỗ”.
  • D. “Bảy mươi còn học bảy mốt”.

Câu 7: “Cộng đồng người ổn định làm thành nhân dân một nước, có ý thức về sự thống nhất của mình, gắn bó với nhau bởi truyền thống chính trị, kinh tế, truyền thống văn hóa và truyền thống đấu tranh chung” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?

  • A. Dân tộc.
  • B. Quốc gia.
  • C. Đất nước.
  • D. Tổ quốc.

Câu 8: Sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa được biểu hiện thông qua việc: mỗi dân tộc đều

  • A. giống nhau về văn hóa ẩm thực, trang phục.
  • B. có những nét đẹp văn hóa, truyền thống riêng.
  • C. giống nhau về trang phục và lễ hội truyền thống.
  • D. có những nghề thủ công truyền thống giống nhau.

Câu 9: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong thuật ngữ sau: “……là sự tồn tại của nhiều dân tộc khác nhau ở một khu vực hoặc trên thế giới”.

  • A. Bản sắc văn hóa dân tộc.
  • B. Đa dạng của các dân tộc.
  • C. Bản sắc văn hóa phong phú.
  • D. Đa dạng của các nền văn hóa.

Câu 10: “Sự cùng tồn tại của nhiều nền văn hoá, dạng thức văn hoá và nhiều cách biểu đạt văn hoá khác nhau ở một vùng nói riêng hoặc trên thế giới nói chung” - đó là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

  • A. Bản sắc văn hóa dân tộc.
  • B. Đa dạng của các dân tộc.
  • C. Bản sắc văn hóa phong phú.
  • D. Đa dạng của các nền văn hóa.

Câu 11: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hợp quốc (UNESCO) đã chọn ngày 16/11 hằng năm để kỉ niệm

  • A. “Ngày Quốc tế Hạnh phúc”.
  • B. “Ngày Quốc tế Giáo dục”.
  • C. “Ngày Quốc tế Khoan dung”.
  • D. “Ngày Quốc tế Man-đê-la”.

Câu 12: Hành vi nào dưới đây là biểu hiện tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới?

  • A. Tỏ thái độ và hành động kì thị đồng bào dân tộc thiểu số.
  • B. Kì thị, phân biệt chủng tộc giữa người da trắng và da màu.
  • C. Tôn trọng tiếng nói, trang phục, tập quán… của các dân tộc.
  • D. Bắt chước máy móc phong tục, tập quán của các dân tộc khác.

Câu 13: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa từ việc tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới?

  • A. Tăng cường tình cảm hữu nghị, hòa bình và hợp tác giữa các quốc gia.
  • B. Phát huy bản sắc của dân tộc và mở rộng các quan hệ giao lưu, hợp tác.
  • C. Giúp ta thêm tự hào vì dân tộc mình có trình độ cao hơn dân tộc khác.
  • D. Giúp mỗi cá nhân luôn sẵn sàng học hỏi để có thể hòa nhập và phát triển.

Câu 14: “Chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó trong công việc” - đó là nội dung của khái niệm nào sau đây?

  • A. Cần cù.
  • B. Sáng tạo.
  • C. Kiên trì.
  • D. Nhẫn nại.

Câu 15: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “….. là say mê nghiên cứu, tìm tòi trong lao động”.

  • A. Cần cù.
  • B. Nhẫn nại.
  • C. Sáng tạo.
  • D. Kiên trì.

Câu 16: Lao động cần cù được biểu hiện thông qua hành vi nào sau đây?

  • A. Làm việc thường xuyên, không ngừng nỗ lực vượt qua khó khăn.
  • B. Cải tiến phương pháp làm việc để nâng cao hiệu quả lao động.
  • C. Suy nghĩ, tìm ra cách làm việc mới để đem lại kết quả cao hơn.
  • D. Tìm cách giải quyết tối ưu để nâng cao chất lượng lao động.

Câu 17: Lao động sáng tạo được biểu hiện thông qua hành vi nào sau đây?

  • A. Chăm chỉ, chuyên cần có trách nhiệm với công việc được giao.
  • B. Làm việc đều đặn và không ngừng nỗ lực vượt qua khó khăn.
  • C. Cố gắng, nỗ lực để hoàn thành đúng hạn công việc được giao.
  • D. Suy nghĩ, tìm ra cách làm việc mới để đem lại kết quả cao hơn.

Câu 18: Người có tinh thần cần cù, sáng tạo trong học tập, lao động,… sẽ

  • A. bị những người xung quanh xa lánh.
  • B. được mọi người yêu mến và quý trọng.
  • C. chịu nhiều thiệt thòi trong cuộc sống.
  • D. bị những người khác lừa gạt, lợi dụng

Câu 19: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của sự cần cù, sáng tạo trong lao động?

  • A. Giúp con người nâng cao hiểu biết, rèn luyện các kĩ năng.
  • B. Nâng cao hiệu quả lao động, góp phần xây dựng đất nước.
  • C. Suy giảm năng suất và chất lượng lao động của con người.
  • D. Giúp ta nhận được sự yêu mến, quý trọng của mọi người.

Câu 20: Câu tục ngữ nào sau đây phản ánh về đức tính sáng tạo trong học tập, lao động?

  • A. “Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa”.
  • B. “Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng”.
  • C. “Có công mài sắt, có ngày nên kim”.
  • D. “Một phút nghĩ hay hơn cả ngày quần quật”.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác