Tắt QC

Trắc nghiệm ngữ văn 6: bài Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 6 bài Từ và cấu tạo của từ tiếng Việt . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Từ tiếng Việt được chia làm mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 2: Trong các từ sau, từ nào là từ láy?

  • A. Che chở.
  • B. Le lói.
  • C. Gươm giáo.
  • D. Mỏi mệt.

Câu 3: Khái niệm chính xác và đầy đủ nhất về từ?

  • A. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa
  • B. Từ là yếu tố ngôn ngữ nhỏ nhất được dùng tạo câu
  • C. Từ là yếu tố ngôn ngữ có nghĩa, dùng độc lập, để tạo câu.
  • D. Từ được tạo thành từ một tiếng.

Câu 4: Các từ láy nào thường được dùng để tả tiếng cười?

  • A. hả hê
  • B. héo mòn
  • C. khanh khách
  • D. vui cười

Câu 5: Từ “khanh khách” là từ gì?

  • A. Từ đơn
  • B. Từ ghép đẳng lập
  • C. Từ ghép chính phụ
  • D. Từ láy tượng thanh

Câu 6: Đơn vị cấu tạo từ là gì?

  • A. Tiếng
  • B. Từ
  • C. Chữ cái
  • D. Nguyên âm

Câu 7: Từ được cấu tạo theo công thức “bánh + x”: bánh rán, bánh dẻo, bánh mật, bánh nếp, bánh bèo… thuộc loại từ nào?

  • A. Từ ghép chính phụ
  • B. Từ láy hoàn toàn
  • C. Từ ghép đẳng lập
  • D. Từ láy bộ phận

Câu 8: Từ phức bao gồm những loại nào dưới đây?

  • A. Từ đơn và từ ghép
  • B. Từ đơn và từ láy
  • C. Từ đơn
  • D. Từ ghép và từ láy

Câu 9: Tìm từ láy trong các từ dưới đây?

  • A. Tươi tốt
  • B. Tươi đẹp
  • C. Tươi tắn
  • D. Tươi thắm

Câu 10: Từ " nha sĩ, bác sĩ, y sĩ, ca sĩ, dược sĩ, thi sĩ " được xếp vào nhóm từ gì?

  • A. Từ ghép đẳng lập
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ đơn
  • D. Từ láy hoàn toàn

Câu 11: Từ phức gồm mấy tiếng? 

  • A. Hai hoặc nhiều hơn hai
  • B. Ba
  • C. Bốn
  • D. Nhiều hơn hai

Câu 12:  Từ " tươi tốt, dạy dỗ, học hỏi, học hành" thuộc loại từ nào?

  • A. Từ láy
  • B. Từ ghép chính phụ
  • C. Từ đơn
  • D. Từ ghép đẳng lập

Câu 13: Trong các từ dưới đây, từ nào là từ ghép?

  • A. quần áo
  • B. sung sướng
  • C. ồn ào
  • D. rả rích

Câu 14: Từ nào dưới đây là từ láy?

  • A. Trăm trứng.
  • B. Hồng hào.
  • C. Tuyệt trần.
  • D. Lớn lên.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều