Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Chân trời bài 9: Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 bài 9 Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Đồng bằng Bắc Bộ (P2)- sách Lịch sử và địa lí 4 Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hình 1 trong phần khởi động là

  • A. Sắt
  • B. Đồng
  • C. Gốm
  • D. Nhôm

Câu 2: Hình 2 trong phần khởi động là

  • A. Gặt lúa
  • B. Cánh đồng
  • C. Tuốt lúa
  • D. Làm đồng

Câu 3: Sản xuất lúa gạo 

  • A. Là ngành sôi nổi ở đồng bằng Bắc bộ
  • B. Là ngành không được chú trọng ở vùng đồng bằng Bắc bộ
  • C. Là ngành không xuất hiện ở đồng bằng Bắc bộ
  • D. Là ngành không ai làm ở đồng bằng Bắc bộ

Câu 4: Vùng đồng bằng Bắc bộ là vùng

  • A. Dân cư không tập trung nhiều
  • B. Ít dân
  • C. Dân cư thưa thớt
  • D. Đông dân

Câu 5: Số dân của vùng là hơn

  • A. 20 triệu người (năm 2020)
  • B. 21 triệu người (năm 2020)
  • C. 30 triệu người (năm 2020)
  • D. 35 triệu người (năm 2020)

Câu 6: Đây là vùng có dân cư

  • A. Đông ở mức vừa phải
  • B. Đông thứ hai cả nước
  • C. Đông đúc nhất cả nước
  • D. Không đông đúc

Câu 7: Dân cư ở vùng chủ yếu là

  • A. Người Tày
  • B. Người Hoa
  • C. Người Thái
  • D. Người Kinh

Câu 8: Đồng bằng Bắc bộ tiếp giáp với 

  • A. Đồng bằng Nam bộ
  • B. Duyên Hải miền Trung
  • C. Trung du và miền núi Bắc bộ, Duyên Hải miền Trung
  • D. Trung du và miền núi Bắc bộ, Tây Nguyên 

Câu 9: Tỉnh nào của vùng vừa tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc bộ vừa tiếp giáp với Duyên Hải miền Trung

  • A. Ninh Bình
  • B. Hà Nội
  • C. Thái bình
  • D. Nam Định

Câu 10: 2 tỉnh có mật độ dân số từ 1000 đến trên 2000 người/km2 là

  • A. Hà Nội, Nam Định
  • B. Hà Nội, Bình Định
  • C. Hà Nội, Bắc Ninh
  • D. Hà Nội, Ninh Bình

Câu 11: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ gặp khó khăn về

  • A. Quản lý việc đi lại của người dân
  • B. Quản lý dân cư, giao thông
  • C. Quản lý kinh doanh
  • D. Quản lý xuất nhập cảnh

Câu 12: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ gặp thuận lợi về

  • A. Giao thông
  • B. Số khán giả cao
  • C. Sự tiêu thụ thị trường, nguồn lao động dồi dào
  • D. Kinh tế

Câu 13: Với số dân đông vùng đồng bằng Bắc bộ sẽ thuận lợi về phát triển ngành

  • A. Ngư nghiệp
  • B. Kinh tế
  • C. Du lịch
  • D. Dịch vụ

Câu 14: 2 tỉnh có mật độ dân số thấp nhất vùng là 

  • A. Vĩnh Phúc, Ninh Bình
  • B. Vĩnh Phúc, Hải Dương
  • C. Ninh Bình, Nam Định
  • D. Ninh Bình, Phú Thọ 

Câu 15: Hưng Yên có mật độ dân số

  • A. Trên 2000 người/km2
  • B. Trên 1000 người/km2
  • C. Dưới 1000 người/km2
  • D. 1000 đến 2000 người/km2

Câu 16: Đồng bằng Bắc bộ có nhiều

  • A. Làng nghề thủ công truyền thống
  • B. Các loại cây lấy gỗ
  • C. Các loại rau và quả hiếm
  • D. Các loại rau sạch

Câu 17: Làng nghề nào sau đây thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ?

  • A. Làng Sen
  • B. Làng Đồng
  • C. Làng lụa Vạn Phúc
  • D. Làng lụa Lào Cai

Câu 18: Làng thủ công nào sau đây thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ?

  • A. Làng nghề bánh tráng Túy Loan 
  • B. Làng chiếu Cẩm Nê
  • C. Làng đá mỹ nghệ Non Nước
  • D. Làng Bát Tràng 

Câu 19: Nguyên liệu làm lụa chủ yếu từ 

  • A. Tơ tằm
  • B. Cây gỗ
  • C. Cây lúa
  • D. Cây ngô

Câu 20: Để ngăn tình trạng lũ lụt người dân đã làm gì?

  • A. Không làm gì
  • B. Đắp đê
  • C. Xây thủy điện
  • D. Đào mương

Câu 21: Đê sông Hồng có chiều dài

  • A. Ngắn
  • B. Chục mét
  • C. Trăm mét
  • D. Hàng nghìn km

Câu 22: Đê thường được đắp như thế nào?

  • A. Đắp lên giữa sông
  • B. Dọc 1 bên bờ sông
  • C. Dọc 2 bên bờ sông
  • D. Đắp về cuối sông

Câu 23: Nghề gốm sứ còn thể hiện điều gì? 

  • A. Văn hóa sinh hoạt nước ta
  • B. Văn hóa sản xuất đồ thủ công nước ta 
  • C. Văn hóa gốm nước ta
  • D. Không thể hiện điều gì

Câu 24: Vì sao đắp đê có thể tránh lũ lụt?

  • A. Đê được đắp cao lên như một bức tường chắn dòng nước lũ
  • B. Vì đê đắp bằng đất
  • C. Vì đê xây bằng xi măng
  • D. Vì đê vốn ngăn lũ

 

 


Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác