Tắt QC

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 Chân trời bài 4 Thiên nhiên vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Bài 4 Thiên nhiên vùng Trung du và Miền núi Bắc Bộ - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở phía nào của nước ta?

  • A. Phía nam
  • B. Phía bắc
  • C. Phía đông
  • D. Phía tây

Câu 2: Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với quốc gia nào ở phía bắc?

  • A. Lào
  • B. Campuchia
  • C. Myanmar
  • D. Trung Quốc

Câu 3: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với vùng nào ở phía tây?

  • A. Miền Trung
  • B. Đồng bằng Bắc Bộ
  • C. Miền Nam
  • D. Miền Tây

Câu 4: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp với vịnh nào ở phía đông?

  • A. Vịnh Bắc Bộ
  • B. Vịnh Thái Lan
  • C. Vịnh Cam Ranh
  • D. Vịnh Hạ Long

Câu 5: Trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, ngành nghề nào được phát triển thuận lợi nhờ địa hình của vùng?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Công nghiệp
  • C. Du lịch
  • D. Giao thông vận tải

Câu 6: Những nhược điểm của địa hình cao và hiểm trở trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gây ảnh hưởng đến các hoạt động nào?

  • A. Nông nghiệp
  • B. Du lịch
  • C. Cư trú
  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 7: Loại cây trồng nào được trồng phổ biến trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Cây ăn quả
  • B. Cây lâm nghiệp
  • C. Cây công nghiệp lâu năm
  • D. Cây trồng ngắn ngày

Câu 8: Ngành nghề nào được phát triển trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ vào thuỷ điện?

  • A. Chăn nuôi gia súc
  • B. Nông nghiệp
  • C. Du lịch
  • D. Công nghiệp

Câu 9: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển ngành công nghiệp nào nhờ địa hình đa dạng?

  • A. Công nghiệp chế biến nông sản
  • B. Công nghiệp đóng tàu
  • C. Công nghiệp dầu khí
  • D. Công nghiệp ô tô

Câu 10: Trung du và miền núi Bắc Bộ có mùa đông kéo dài trong khoảng thời gian bao lâu?

  • A. 1 đến 2 tháng
  • B. 3 đến 4 tháng
  • C. 5 đến 6 tháng
  • D. 7 đến 8 tháng

Câu 11: Vùng nào trong Trung du và miền núi Bắc Bộ thường có tuyết rơi trong mùa đông?

  • A. Đồng bằng
  • B. Vùng ven biển
  • C. Vùng núi cao
  • D. Vùng đồng cỏ

Câu 12: Mùa hạ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm thời tiết như thế nào?

  • A. Nắng nóng, mưa ít
  • B. Mát mẻ, không mưa
  • C. Nhiều mưa, không nắng
  • D. Mưa rải rác, nhiệt độ cao

Câu 13: Vào mùa nào thường xảy ra lũ gây thiệt hại lớn trên các sông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  • A. Mùa xuân
  • B. Mùa hạ
  • C. Mùa thu
  • D. Mùa đông

Câu 14: Lũ gây thiệt hại lớn trên các sông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thường xảy ra vì nguyên nhân gì?

  • A. Mưa nhiều trong mùa hạ
  • B. Bão và gió mạnh
  • C. Sự xả nước từ các hồ lớn
  • D. Sự sụt lún đất đai

Câu 15: Điều gì góp phần làm cho các sông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng phát triển thuỷ điện?

  • A. Địa hình đồi núi
  • B. Lượng mưa lớn
  • C. Sự gia tăng dân số
  • D. Sự phát triển công nghiệp

Câu 16: Ngoài giá trị thuỷ lợi và du lịch, các hồ ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ còn đóng vai trò gì?

  • A. Tạo ra các khu vực địa lý đặc biệt
  • B. Cung cấp nguồn nước sinh hoạt
  • C. Là nguồn tài nguyên hữu ích cho nông nghiệp
  • D. Điều tiết lưu vực sông

Câu 17: Thiệt hại lớn do lũ gây ra trên các sông ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thể ảnh hưởng đến lĩnh vực nào?

  • A. Giao thông vận tải
  • B. Du lịch
  • C. Nông nghiệp
  • D. Điện lực

Câu 18: Biện pháp nào được đề xuất nhằm bảo vệ và duy trì tài nguyên rừng?

  • A. Tuyên truyền ý thức bảo vệ thiên nhiên
  • B. Di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
  • C. Trồng rừng và bảo vệ rừng
  • D. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên

Câu 19: Mục đích chính của việc tuyên truyền ý thức bảo vệ thiên nhiên là gì?

  • A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
  • B. Di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
  • C. Trồng rừng và bảo vệ rừng
  • D. Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai

Câu 20: Biện pháp nào giúp đảm bảo sự khai thác và sử dụng tài nguyên thiên nhiên theo cách hợp lí?

  • A. Tuyên truyền ý thức bảo vệ thiên nhiên
  • B. Di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
  • C. Trồng rừng và bảo vệ rừng
  • D. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên

Câu 21: Mục tiêu chính của việc di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai là gì?

  • A. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
  • B. Giảm thiểu thiệt hại do thiên tai
  • C. Trồng rừng và bảo vệ rừng
  • D. Khai thác và sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên

Câu 22: Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên và phòng chống thiên tai đề cập đến việc bảo vệ và duy trì nguồn tài nguyên nào?

  • A. Tài nguyên nước
  • B. Tài nguyên khoáng sản
  • C. Tài nguyên sinh vật
  • D. Tài nguyên hóa thạch

Câu 23: Biện pháp nào được thực hiện để giảm thiểu tác động của khí hậu biến đổi đối với môi trường?

  • A. Trồng rừng và bảo vệ rừng
  • B. Giảm khí thải nhà kính
  • C. Tuyên truyền ý thức bảo vệ thiên nhiên
  • D. Di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai

Câu 24: Mục đích chính của việc bảo vệ thiên nhiên và phòng chống thiên tai là gì?

  • A. Bảo vệ sự sống và tài nguyên thiên nhiên
  • B. Tạo ra cơ sở hạ tầng cho phát triển kinh tế
  • C. Đảm bảo an toàn cho cộng đồng
  • D. Xây dựng một môi trường xanh và bền vững

Câu 25: Biện pháp nào được sử dụng để dự báo và cảnh báo các hiện tượng thiên tai như bão, lũ, động đất?

  • A. Trồng rừng và bảo vệ rừng
  • B. Tuyên truyền ý thức bảo vệ thiên nhiên
  • C. Di chuyển khỏi vùng có nguy cơ xảy ra thiên tai
  • D. Giám sát và hệ thống cảnh báo thiên tai

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác