Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 Chân trời bài 23 Thiên nhiên vùng Nam Bộ
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử và địa lí 4 Bài 23 Thiên nhiên vùng Nam Bộ - sách Chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Vùng Nam Bộ nằm ở phía nào của Tổ quốc?
- A. Phía Bắc
- B. Phía Nam
- C. Phía Đông
- D. Phía Tây
Câu 2: Vùng Nam Bộ tiếp giáp với quốc gia nào?
- A. Lào
- B. Myanmar
- C. Cam-pu-chia
- D. Thái Lan
Câu 3: Vùng nào tiếp giáp với Nam Bộ?
- A. Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung
- B. Đông Bắc và Tây Bắc
- C. Tây Bắc và Đông Nam Bộ
- D. Đông Nam Bộ và Đông Trung Bộ
Câu 4: Địa hình ở Đông Nam Bộ có dạng gì?
- A. Đồng bằng
- B. Đồi lượn sóng
- C. Cao nguyên
- D. Núi non
Câu 5: Địa hình ở Tây Nam Bộ có đặc điểm gì?
- A. Đồng bằng
- B. Núi non
- C. Đồi lượn sóng
- D. Cao nguyên
Câu 6: Tây Nguyên còn được gọi là gì?
- A. Đồng bằng sông Cửu Long
- B. Đồng bằng sông Mê Kông
- C. Đồng bằng sông Hồng
- D. Đồng bằng sông Cái
Câu 7: Phù sa chủ yếu bồi đắp đồng bằng sông Cửu Long do những con sông nào?
- A. Sông Mekong và sông Tiền
- B. Sông Đồng Nai và sông Hậu
- C. Sông Đồng Nai và sông Tiền
- D. Sông Hồng và sông Mekong
Câu 8: Khí hậu ở Nam Bộ được chia thành bao nhiêu mùa?
- A. 1 mùa
- B. 2 mùa
- C. 3 mùa
- D. 4 mùa
Câu 9: Mùa mưa ở Nam Bộ có khí hậu như thế nào?
- A. Ấm áp và khô ráo
- B. Lạnh và khô ráo
- C. Mát mẻ và ẩm ướt
- D. Nóng và khô ráo
Câu 10: Lượng mưa trung bình hàng năm ở Nam Bộ khoảng bao nhiêu?
- A. 500 mm
- B. 1,000 mm
- C. 2,000 mm
- D. 3,000 mm
Câu 11: Loại đất chủ yếu ở Đông Nam Bộ là gì?
- A. Đất phù sa
- B. Đất xám
- C. Đất đỏ badan
- D. Đất cát
Câu 12: Loại cây nào thích hợp trồng ở Đông Nam Bộ?
- A. Lúa và cây ăn quả
- B. Cao su, cà phê, điều, hồ tiều
- C. Lúa và cây công nghiệp
- D. Cây cao su và cây điều
Câu 13: Loại đất chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
- A. Đất phù sa
- B. Đất xám
- C. Đất đỏ badan
- D. Đất cát
Câu 14: Loại cây nào thích hợp trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Lúa và cây ăn quả
- B. Cao su, cà phê, điều, hồ tiều
- C. Lúa và cây công nghiệp
- D. Cây cao su và cây điều
Câu 15: Các sông lớn của Nam Bộ là gì?
- A. Sông Mekong, sông Hồng
- B. Sông Đồng Nai, sông Hậu
- C. Sông Mekong, sông Đồng Nai
- D. Sông Hồng, sông Mekong
Câu 16: Các sông ở Nam Bộ có mùa nào?
- A. Mùa xuân và mùa hạ
- B. Mùa hạ và mùa thu
- C. Mùa thu và mùa đông
- D. Mùa đông và mùa xuân
Câu 17: Đặc điểm nào của thiên nhiên Nam Bộ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp?
- A. Địa hình cao nguyên
- B. Khí hậu lạnh mát
- C. Đất đai màu mỡ
- D. Thiếu nước ngọt
Câu 18: Đặc điểm nào của thiên nhiên Nam Bộ thuận lợi cho phát triển ngành thuỷ sản?
- A. Địa hình đồi lượn sóng
- B. Khí hậu nóng ẩm
- C. Đất đai màu mỡ
- D. Mạng lưới sông ngòi
Câu 19: Đặc điểm nào của thiên nhiên Nam Bộ thuận lợi cho giao thông đường thuỷ?
- A. Địa hình núi non
- B. Khí hậu lạnh mát
- C. Đất đai màu mỡ
- D. Đường bờ biển dài
Câu 20: Tình trạng gì thường xảy ra ở Nam Bộ vào mùa khô?
- A. Thiếu nước ngọt
- B. Mưa nhiều
- C. Nắng nóng
- D. Bão nhiệt đới
Câu 21: Tình trạng gì thường xảy ra ở Nam Bộ vào mùa khô?
- A. Đất đai màu mỡ
- B. Nước mặn
- C. Mưa lớn
- D. Đất cát
Câu 22: Tình trạng sạt lở bờ sông, bờ biển gây ra những hậu quả gì cho người dân Nam Bộ?
- A. Thiếu nước ngọt
- B. Mất môi trường
- C. Thiệt hại về nông nghiệp
- D. Mất đất đai
Câu 23: Vùng Nam Bộ có đường bờ biển dài hay ngắn?
- A. Dài
- B. Ngắn
- C. Trung bình
- D. Không có đường bờ biển
Câu 24: Loại cây nào không thích hợp trồng ở Nam Bộ?
- A. Cây lúa
- B. Cây cao su
- C. Cây điều
- D. Cây cà phê
Câu 25: Loại cây nào không phù hợp với đất phù sa của Đồng bằng sông Cửu Long?
- A. Lúa
- B. Cây điều
- C. Cây ăn quả
- D. Cây cao su
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận